διαθεσιμότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαθεσιμότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαθεσιμότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαθεσιμότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính ích lợi, tình trạng, trạng thái, tính tiện dụng, đình chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαθεσιμότητα
tính ích lợi(availability) |
tình trạng
|
trạng thái
|
tính tiện dụng
|
đình chỉ(suspension) |
Xem thêm ví dụ
Η πρόοδος της ιατρικής και η μεγαλύτερη διαθεσιμότητα της ιατρικής περίθαλψης συνέβαλαν σε αυτή την αύξηση του πληθυσμού. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Γι'αυτού του είδους τη συμπεριφορά θέλω να σε βάλω σε διαθεσιμότητα, 007! Thái độ đó của anh giục tôi đình chỉ công tác của anh đấy, 007! |
4 Διαθεσιμότητα: Ένα άγγελμα που προέρχεται αληθινά από τον Θεό και το οποίο προορίζεται για ολόκληρη την ανθρώπινη οικογένεια θα έπρεπε να είναι διαθέσιμο σε αυτήν. 4 Tầm mức phổ biến: Một thông điệp nếu thật sự đến từ Đức Chúa Trời và dành cho toàn thể gia đình nhân loại thì phải ở trong tầm tay họ. |
Είσαι σε διαθεσιμότητα. Huy hiệu của anh đã bị treo. |
Είσαι σε διαθεσιμότητα. Cậu đang bị đình chỉ. |
Οπότε αυτό συμφωνεί με αυτή την ιδέα ότι η διαθεσιμότητα είναι κάτι στο οποίο πιστεύουμε. Nó nhất quán với ý tưởng này rằng việc sử dụng một lầ là điều mà chúng ta tin tưởng. |
Φυλάκιση και διαθεσιμότητα. Giam, Không thể Giết. |
Πατήστε αυτό το κουμπί για να αλλάξετε τη ρύθμιση της επιλεγμένης φωτογραφικής μηχανής. Η διαθεσιμότητα αυτού του χαρακτηριστικού και το περιεχόμενο του διαλόγου ρύθμισης εξαρτάται από το μοντέλο της φωτογραφικής μηχανής Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Όχι μόνο είχαν υψηλή διαθεσιμότητα αγαθών, αλλά και ένα καλοστημένο σύστημα που διασφάλιζε πως όλα τα μέρη της αυτοκρατορίας ήταν σε θέση να αποκτούν πρόσβαση στα αγαθά αυτά. Họ không chỉ có nhiều tài nguyên, mà còn có một hệ thống giao thông vận tải thương mại được thiết lập chặt chẽ để đảm bảo tất cả các bộ phận của đế chế đều có thể có được tất cả các nguồn lực. |
Η Στράους μ'έθεσε σε διαθεσιμότητα ήδη μια φορά. Strauss đã đình chỉ tôi 1 lần rồi. |
Λοιπόν η ρίζα αυτού του προβλήματος, κατά την άποψή μου, είναι η ιδέα της διαθεσιμότητας αυτή καθεαυτή. Nguồn gốc của vấn đề này, theo tôi chính là ý tưởng của việc "sử dụng một lần". |
Είμαι σε διαθεσιμότητα; Tôi bị đình chỉ công tac à? |
Αν σας νοιάζεστε μόνο για την διαθεσιμότητα των πυρομαχικών τότε το 0,22 χιλ. είναι ό, τι καλύτερο. Well, liệu có phải đạn luôn sẵn sàng là tất cả những gì các anh quan tâm sau đó là con đường cần đi là 22. |
Λόγω της αυξημένης διαθεσιμότητος μεταφορών, ταχύτητος επικοινωνίας και παγκοσμιοποίησης των οικονομιών, η γη γίνεται ένα μεγάλο χωριό, όπου άνθρωποι και έθνη συναντώνται, συνδέονται και αναμιγνύονται όπως ποτέ πριν. Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết. |
Κάποια ερευνήτρια δήλωσε ότι «η διαθεσιμότητα, η ποικιλία και η κατανάλωση των ναρκωτικών . . . έχουν συνδεθεί με τη δημοτικότητα των χορευτικών κέντρων». Một nhà nghiên cứu cho biết “ma túy đã góp phần tạo nên sức thu hút giới trẻ đến các sàn nhảy, vì ở đó ‘mặt hàng này’ dễ mua, dễ dùng và đa dạng”. |
Το κόστος αναφέρεται σε πελάτες για κατ’ απαίτηση υπηρεσίες που βασίζονται σε καθορισμένες περιστάσεις και στη διαθεσιμότητα και μπορεί να διαφέρουν κατά πολύ από τις συνήθεις δημοσιευμένες τιμές. Chi phí được trích dẫn cho khách hàng cho các dịch vụ theo yêu cầu dựa trên các trường hợp cụ thể và tính sẵn có và có thể khác nhiều so với mức giá "được công bố" thông thường. |
Εκτός από τη μελέτη των γενετικών ασθενειών , η αυξημένη διαθεσιμότητα των μεθόδων προσδιορισμού του γονότυπου έχει οδηγήσει στο πεδίο της φαρμακογενετικής : τη μελέτη του τρόπου με τον οποίο ο γονότυπος μπορεί να επηρεάσει τις απαντήσεις στα φάρμακα . Bên cạnh nghiên cứu các bệnh di truyền, việc tăng tính hữu hiệu của các kỹ thuật kiểu gen đã đưa đến lĩnh vực di truyền học dược lý—nghiên cứu làm sao kiểu gen có thể tác động lên các phản ứng thuốc. |
Δεν είναι σε διαθεσιμότητα. Anh ấy trông không giống đã bị đình chỉ... |
Μπορεί, επίσης, να υπάρχουν ζητήματα μεγάλων αποστάσεων να καλυφθούν, το υψηλό κόστος και η χαμηλή διαθεσιμότητα μέσων μεταφοράς και η παρατεινόμενη διάρκεια της ημερήσιας εργασίας κατά τόπους, όπως και οι ημέρες εργασίας εβδομαδιαίως. Cũng có thể có vấn đề về đường xá xa xôi, chi phí đi lại tốn kém và phương tiện giao thông ít có sẵn, cùng thời gian làm việc trong ngày và trong tuần tại địa phương. |
Η αγέλη αυξάνεται σε μέγεθος το καλοκαίρι, ενώ οι ομάδες διαλύονται κατά τους χειμερινούς μήνες, πιθανότατα υπό την επήρεια της διαθεσιμότητας τροφίμων. Số cá thể trong đàn tăng vào mùa hè, trong khi bầy đàn phân tán vào những tháng mùa đông, có lẽ do ảnh hưởng thức ăn sẵn có. |
Πράκτορα Γουόρvτ, αίρω τη διαθεσιμότητά σου. Lệnh đình chỉ công tác của cô bị hủy bỏ |
Βασικά, όταν μου μίλησε από το νοσοκομείο μου είπε ότι ήδη μιλούσε σε μία νυφίτσα για με τις μεσιτικές διαθεσιμότητες στο σύστημα σωλήνων μας. Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta. |
Για υδροπονικές καλλιέργειες, τα ολικά διαλυμένα στερεά θεωρούνται ως ένας από τους καλύτερους δείκτες θρεπτικής διαθεσιμότητας για την ανάπτυξη των υδρόβιων φυτών. Đối với việc trồng cây thủy sinh, tổng số chất rắn hòa tan được coi là một trong những chỉ số dinh dưỡng tốt nhất cho các loài thủy sinh đang phát triển. |
Τίθεσαι άμεσα σε διαθεσιμότητα. Anh được yêu cầu phải rời khỏi đây ngay lập tức, hiệu lực ngay tức thì. |
Το ξέρει ότι βρίσκεται σε διαθεσιμότητα; Anh ta không biết mình bị đình chỉ à? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαθεσιμότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.