διάστημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάστημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάστημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάστημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoảng, khoảng không, không gian, Khoảng, không gian ngoài thiên thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάστημα
khoảngnoun κοίτα, οι γονείς μου ήταν πολύ δυστυχισμένοι, για μεγάλο χρονικό διάστημα προτού χωρίσουν. Nghe này, trước khi ly dị, bố mẹ em có một khoảng thời gian không vui. |
khoảng khôngnoun Κάθεσαι εδώ πέρα και κοιτάς το διάστημα εδώ και δύο ώρες. Cậu đã ngồi đó và nhìn chằm chằm vào khoảng không đã 2 tiếng rồi. |
không giannoun Υπάρχουν τρία υποστυλώματα της ιδιωτικής εργασίας στο διάστημα. Có ba cơ sở cho sự làm việc riêng tư trong không gian. |
Khoảng
Νότια από τις δυο πλευρές, χρονικό διάστημα δέκα λεπτών. Khoảng cách hai tàu là 10 phút, ở phía Nam có hai tàu. |
không gian ngoài thiên thể
|
Xem thêm ví dụ
Μένει να αιτιολογήσουμε ότι εμείς, που υπάρχουμε σε αυτόν τον κόσμο, πρέπει στο διάστημα των ζωών μας να απορροφήσουμε διαισθητικά αυτές τις σχέσεις. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Πήρα χρήματα από το σπίτι του, και για κάποιο διάστημα εξοικονομούσα τα προς το ζην από τα τυχερά παιχνίδια. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Δεν είναι ασυνήθιστο για ειλικρινείς αναγνώστες να εκφράζουν τέτοια λόγια εκτίμησης αφού διαβάσουν αυτά τα περιοδικά για κάποιο σύντομο χρονικό διάστημα. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Κι ένα από τα θέματα που προέκυψαν στο λίγο διάστημα που βρίσκομαι εδώ είναι ότι το TED έχει μια ταυτότητα. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
Μας είπε: «Πάω στο διάστημα, και θέλω να κάνω κάτι με νόημα με τα δεδομένα της αποστολής μου για τους ανθρώπους». Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
Ο Λόκνταουν θα είναι στο απώτατο διάστημα πριν καταλάβει ότι λείπω. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
9 Ο ψαλμωδός εξίσωσε υπό θεϊκή έμπνευση χίλια χρόνια ανθρώπινης ύπαρξης με ένα πολύ μικρό χρονικό διάστημα στην πείρα του αιώνιου Δημιουργού. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Η ιδέα ήταν κάποια στιγμή να πάψεις να βλέπεις το αρκουδάκι αλλά να το αντιλαμβάνεσαι σχεδόν σαν μια τρύπα στο διάστημα όπως αν θα κοιτούσες έναν νυχτερινό ουρανό με αστέρια. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Μέσα σε λίγο διάστημα, τα μέλη αυτής της οικογένειας εξέφρασαν την επιθυμία να κηρύξουν στους συμπατριώτες τους και να αφιερώσουν τη ζωή τους στον Ιεχωβά. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
Ωστόσο, όπως ο αρχαίος λαός του Θεού φέρθηκε για κάποιο χρονικό διάστημα αιχμάλωτος στη Βαβυλώνα, έτσι και το 1918 οι δούλοι του Ιεχωβά έγιναν ως κάποιο βαθμό υπόδουλοι της Βαβυλώνας της Μεγάλης. Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
2 Όσο διάστημα ήταν πιστός, ο Σολομών απόλαυσε πολλές ευλογίες. 2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước. |
Εξύμνησε τον Δημιουργό, υπό τις οδηγίες του οποίου η υδρόγειός μας δεν κρέμεται σε τίποτα ορατό στο διάστημα και τα φορτωμένα με νερό σύννεφα αιωρούνται πάνω από τη γη. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Μέσα σε ένα διάστημα πολλών ετών, ο Κάρολος Τέηζ Ρώσσελ είχε γράψει τους πρώτους έξι τόμους των Γραφικών Μελετών, αλλά πέθανε προτού μπορέσει να γράψει τον έβδομο. Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7. |
Αλλά αυτοί που είναι εδώ για κάποιο διάστημα, με αποκαλούν " Θείο Γιν ". Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương. |
Το μαγνητικό πεδίο της γης: Ο πυρήνας της γης είναι μια περιστρεφόμενη σφαίρα από λιωμένο σίδηρο, η οποία χαρίζει στον πλανήτη μας ένα τεράστιο και ισχυρό μαγνητικό πεδίο που εκτείνεται μακριά στο διάστημα. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
Ωστόσο, κάποιο διάστημα στη διάρκεια της Σχολής Γαλαάδ, έχασα μερικές συναθροίσεις. Tuy nhiên, một thời gian trong khi tham dự trường Ga-la-át, tôi không đi nhóm họp đầy đủ. |
Ναι, είναι σαν τον πινόκιο, μόνο που διαδραματίζεται σε ένα γυμνάσιο στο διάστημα. Dạ, nó giống Pinocchio, có điều, uh, bối cảnh trong 1 trường trung học ngoài không gian. |
Είστε εκτεθειμένοι το περισσότερο διάστημα. Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. |
Το ότι ο ακούσιος ανθρωποκτόνος έπρεπε να εγκαταλείψει το σπίτι του και να διαφύγει σε μια πόλη καταφυγίου για κάποιο χρονικό διάστημα μας διδάσκει ότι η ζωή είναι ιερή και ότι πρέπει να τη σεβόμαστε. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Το διαστημικό λεωφορείο εκτοξευόταν κάθετα, φέρνοντας συνήθως πέντε έως επτά αστροναύτες (αν και έχουν μεταφερθεί και οκτώ) και μέχρι περίπου 22.700 κιλά (50.000 λίβρες) ωφέλιμου φορτίου σε χαμηλή γήινη τροχιά. Trạm quỹ đạo (tàu con thoi) có cánh được phóng lên thẳng đứng, thường mang theo năm đến bảy phi hành gia (mặc dù tám người đã được mang thử) và đến 22.700 kg (50.000 lb) hàng hóa vào quỹ đạo thấp của Trái Đất. |
Πώς πάει το διάστημα; Vũ trụ thế nào? |
Στο σύντομο χρονικό διάστημα των 53 ετών, η Εκκλησία βίωσε εκπληκτική δύναμη και ανάπτυξη στις Φιλιππίνες, γνωστές ως το «Μαργαριτάρι της Ανατολής». Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Εκείνο το διάστημα άρχισαν να με παρενοχλούν οι δαίμονες. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
120 χρόνια αδρανοποίησης στο διάστημα σημαίνει ότι ποτέ δε θα ξαναδείς την οικογένεια ή τους φίλους σου. Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa. |
Αλλά επειδή η βαρυτικά προσελκυόμενη ύλη είναι ενσωματωμένη στο διάστημα, τείνει να επιβραδύνει την επέκταση του χώρου. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάστημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.