διάσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάσταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chiều, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάσταση
chiềunoun Μπορεί να είναι χρόνος για αυτούς μια άλλη φυσική διάσταση. Với họ, thời gian có thể chỉ là một chiều vật lý khác. |
chiềuverb noun Μπορεί να είναι χρόνος για αυτούς μια άλλη φυσική διάσταση. Với họ, thời gian có thể chỉ là một chiều vật lý khác. |
Xem thêm ví dụ
Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Λόγω της έκτασης και των παγκόσμιων διαστάσεων που έχει πάρει η τρομοκρατία, έθνη σε όλη τη γη ενώθηκαν γρήγορα για να την καταπολεμήσουν. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Υπάρχουν πάρα πολλές διαφορετικές μεταβλητές, η θερμοκρασία λειτουργίας, τα υλικά, οι διάφορες διαστάσεις, το σχήμα. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Η ικανότητα των εθνών να επιδοθούν σε μαζική ανθρωποσφαγή έχει πάρει τις μεγαλύτερες δυνατές διαστάσεις, εξαιτίας της δυνατότητας που έχουν να επιστρατεύσουν ακόμα και τον πυρήνα του ατόμου στις πολεμικές τους βλέψεις. Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể. |
Μήπως η βαρύτητα είναι τόσο ισχυρή όσο οι υπόλοιπες δυνάμεις εάν μπορούσατε να τη δείτε σε αυτήν την επιπλέον χωρική διάσταση, και αυτό που βιώνουμε είναι μόνο ένα μικρό κομμάτι αυτής της βαρύτητας που την κάνει να φαίνεται πολύ ασθενής; Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
6 Η εσφαλμένη έκφραση του ανδρισμού και της θηλυκότητας έλαβε χονδροειδείς διαστάσεις πριν από τον Κατακλυσμό. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Μετά από πολλούς μήνες ο Ρίμαν ανέπτυξε τη θεωρία του για τις ανώτερες διαστάσεις. Trải qua nhiều tháng, Riemann phát triển lý thuyết của ông về các chiều không gian cao hơn. |
Πόλεμοι, γενοκτονίες, τρομοκρατία, έγκλημα και ανομία έχουν πάρει εκρηκτικές διαστάσεις παγκόσμια. Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới. |
Αν αυτός είναι το πακέτο, πρέπει να ξέρω τις διαστάσεις του. Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ |
Ασφαλώς, η ζωή δεν είναι ποτέ τόσο απλή και οι άνθρωποι δεν είναι ποτέ της μίας διαστάσεως όπως οι τρεις αδελφές σε αυτήν την ιστορία. Dĩ nhiên, cuộc sống sẽ không bao giờ đơn giản như vậy, và không ai sẽ bao giờ có một cuộc sống đồng điệu như ba người chị em trong câu chuyện này cả. |
Και σε αυτή τη διάσταση, είναι απίστευτα μικρά. Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới. |
Αλλά στην άλλη διάσταση εκτείνονται απίστευτα, όσο μπορείτε να φανταστείτε. Nhưng ở khuôn khổ khác, chúng có thể mở rộng đến kinh ngạc, mở rộng như bạn có thể tưởng tượng. |
(1 Κορινθίους 7:28) Μερικές ακραίες περιστάσεις μπορεί μάλιστα να οδηγήσουν σε διάσταση ή σε διαζύγιο. Một số hoàn cảnh quá đáng thậm chí có thể đưa đến ly thân hoặc ly dị (Ma-thi-ơ 19:9; I Cô-rinh-tô 7:12-15). |
Ήμασταν στριμωγμένοι και οι εννιά σε ένα κελί με διαστάσεις 1,8 επί 3,7 μέτρα! Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m! |
3 Συνεπώς, από το 1914 και έπειτα τα καλά νέα της Βασιλείας έχουν προσλάβει μια συναρπαστική νέα διάσταση. 3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích. |
Όντως, πλέον αποκαλώ το υποβρύχιο καροτσάκι " Πύλη ", γιατί κυριολεκτικά με ώθησε σ ́ ένα νέο τρόπο ύπαρξης, σε νέες διαστάσεις και σ ́ ένα νέο επίπεδο συναίσθησης. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
Τελικά, μπορούμε να μελετήσουμε τις εξισώσεις και να αποδείξουμε ότι λειτουργούν μόνο σε ένα σύμπαν που έχει δέκα διαστάσεις χώρου και μια διάσταση χρόνου. Cuối cùng, bạn có thể nghiên cứu các phương trình, cho thấy rằng nó đúng chỉ khi đặt trong không gian 10 chiều. và một chiều thời gian. |
Στη σημερινή ζοφερή εποχή, η στασιαστική συμπεριφορά απέναντι στην εξουσία και στη διαπαιδαγώγηση των γονέων έχει πάρει διαστάσεις πανδημίας. Trong thời kỳ tối tăm hiện tại, việc con cái chống lại cha mẹ rất phổ biến (2 Ti-mô-thê 3:1-5). |
Άλλο ένα εμπόδιο είναι να αρνούμαστε να βλέπουμε την αμαρτία στην πραγματική της διάσταση Một Chướng Ngại Vật Khác Nữa Là Không Chịu Nhìn Tội Lỗi theo Đúng Bản Chất của Nó |
Πράγματι, το πρόσωπο του περιβαλλοντολόγου έχει αλλάξει λόγω της νομικής διάστασης. Thật vậy, vai trò của các nhà môi trường đã thay đổi, bởi vì chiều hướng công lý. |
Και μετά έχουμε και τη βασική τρίτη διάσταση. Và sau đó là biểu đồ ba chiều quan trọng. |
Και η ιδέα είναι πως αν έτσι μοιάζουν οι επιπλέον διαστάσεις, τότε το μικροσκοπικό τοπίο του σύμπαντος γύρω μας θα έμοιαζε σαν και αυτό στη μικροσκοπική κλίμακα. Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất. |
Ίσως να μην διακρίνετε εύκολα τα τμήματα των νευρώνων, γιατί απαιτούνται τρεις διαστάσεις. Và có thể bạn vẫn không nhận ra chúng nên chúng ta phải thực hiện trong không gian 3 chiều |
Δεν έχει δύο διαστάσεις. Nó không phải là 2 chiều. |
θα θυμηθούμε τις εκπληκτικές διαστάσεις που πήρε το έργο κηρύγματος στη διάρκεια του τελευταίου αιώνα. có thể nhắc chúng ta nhớ đến tầm mức đáng kinh ngạc của công việc rao giảng trong thế kỷ vừa qua. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.