διαρκής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαρκής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαρκής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαρκής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không thay đổi, liên tục, không ngừng, vĩnh viễn, bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαρκής

không thay đổi

(abiding)

liên tục

(continual)

không ngừng

(perpetual)

vĩnh viễn

(enduring)

bền vững

(lasting)

Xem thêm ví dụ

Μην αναφέρετε απλώς και επανεξετάζετε περασμένες πράξεις, αλλά καλύτερα να εξετάζετε τις αρχές που σχετίζονται μ’ αυτές, πώς εφαρμόζονται και γιατί είναι τόσο σημαντικές για τη διαρκή ευτυχία.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Η περίοδος κύησης διαρκεί 90-100 ημέρες έτσι, ώστε τα μικρά να γεννηθούν μεταξύ Απριλίου και Ιουνίου.
Con cái có thời gian mang thai là 90–100 ngày, do đó, các con non được sinh ra từ tháng Tư đến tháng Sáu.
□ Γιατί αποτυγχάνουν οι ανθρώπινοι οργανισμοί καθώς προσπαθούν να φέρουν διαρκή ειρήνη;
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Σωστά θέτουν πρώτο το κήρυγμα του αγγέλματος της Βασιλείας του Θεού, κατανοώντας ότι αυτός είναι ο τρόπος με τον οποίο μπορούν να κάνουν το μεγαλύτερο διαρκές καλό.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
Επειδή είναι μεγάλο το διαρκές ενδιαφέρον του για την ανθρώπινη οικογένεια, τον έχει υποκινήσει να παίρνει την πρωτοβουλία στην πολιτεία του μαζί της.
Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ.
Πόσο θα διαρκούσε αυτή η περίοδος χρόνου;
Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu?
Ένα άγγιγμα, ένα χαμόγελο, μια αγκαλιά και μια φιλοφρόνηση μπορεί να είναι μικρά πράγματα, αλλά αφήνουν διαρκή εντύπωση στην καρδιά μιας γυναίκας.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Μπορούν τα χρήματα να παράσχουν διαρκή προστασία;
Tiền bạc có thể cung cấp sự che chở mãi mãi không?
Ένας βιολογικός ρυθμός, για να καλείται κιρκάδιος, πρέπει να ικανοποιεί τα παρακάτω 3 κριτήρια: Ο ρυθμός έχει μια ενδογενή περίοδο που διαρκεί περίπου 24 ώρες.
Để được gọi là hàng ngày, nhịp điệu sinh học phải đáp ứng được ba tiêu chí chung sau: Nhịp điệu có thời kỳ hoạt động tự do nội sinh kéo dài khoảng 24 giờ.
Όταν τα προβλήματα διαρκούν πάνω από μήνα, τότε συχνά γίνεται διάγνωση ΔΜΣ.
Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD.
Το μέλλον του είναι διαρκές και ευλογημένο.
Tương lai của người ấy sẽ bền lâu và thỏa nguyện.
Το μέρος για το Smooth Criminal διαρκεί 40 λεπτά αλλά στο άλμπουμ διαθέτει μόνο 10 λεπτά τραγουδιού και χορού.
Phân đoạn của "Smooth Criminal" trong phim thực sự là hơn 40 phút dài nhưng bài hát và vũ đạo chỉ có 10 phút.
Μερικοί με ρωτάνε πόσες προσευχές κάναμε όση ώρα διαρκούσε αυτή η εργασία!
Một số người hỏi chúng tôi có cầu nguyện nhiều khi làm việc đó hay không!
Ποια είναι λοιπόν η μόνη διαρκής λύση;
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Γιατί οι συνέπειες που καταλήγουν σε ψυχικό άλγος και δεινά πρέπει να διαρκούν τόσο πολύ και να επηρεάζουν τη ζωή τόσων πολλών αθώων ανθρώπων;
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Η Σπάρτη απέχει απ'τον πόλεμο, όσο διαρκούν τα Κάρνεια.
Sparta không được có chiến tranh vào thời điểm này.
(1 Κορινθίους 7:12-16· 1 Πέτρου 3:1, 2) Ακόμη και αν δεν συμβεί αυτό, δεν προκύπτει διαρκές καλό με το να σταματήσετε να υπηρετείτε τον Θεό εξαιτίας της εναντίωσης.
Dù cho việc đó không xảy ra, chúng ta không đạt được lợi ích lâu dài nào nếu ngưng phụng sự Đức Chúa Trời bởi vì bị chống đối.
(Ψαλμός 119:105· Ιώβ 29:3, 4) Για να κερδίσουμε διαρκή οφέλη από τον προφητικό λόγο, πρέπει να καλλιεργήσουμε βαθιά αγάπη για τη Βίβλο, βάζοντας όλο το μήνυμά της μέσα στην καρδιά μας.
Muốn đạt lợi-ích lâu dài do lời tiên-tri, chúng ta phải trau giồi một tình yêu thương sâu đậm đối với Kinh-thánh, ghi vào lòng toàn-thể thông-điệp của Kinh-thánh.
Η πραότητα, η πίστη, η μετριοφροσύνη, είναι πράγματα που κερδίζουν διαρκή αγάπη για τη θεοσεβή γυναίκα.—Ψαλμός 37:11· Εβραίους 11:11, 31, 35· Παροιμίαι 11:2.
Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2).
(Εκκλησιαστής 8:9) Θα κατορθώσει κάποια μορφή διακυβέρνησης να φέρει διαρκή ικανοποίηση στους υπηκόους της;
Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9).
Σαφώς, η απόκτηση σοφίας και η εφαρμογή της θα σας αποφέρουν διαρκές όφελος.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Το Χριστιανικό μας άγγελμα απαιτεί επείγουσα δράση, αλλά η μαθήτευση πολλές φορές διαρκεί αρκετό καιρό και χρειάζεται υπομονή.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
Ζητήστε από το άλλο παιδί να μιλήσει για πιθανές συνέπειες αυτής της επιλογής (για παράδειγμα ότι κάνουμε φιλίες που διαρκούν).
Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài).
Ωστόσο, αυτό το βάλσαμο μπορεί να επιτεθεί μόνον μέσω των αρχών της πίστης στον Κύριο Ιησού Χριστό, της μετάνοιας και της διαρκούς υπακοής.
Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục.
Το γεύμα εκεί διαρκεί μόνο 15 λεπτά.
Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαρκής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.