電話 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 電話 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 電話 trong Tiếng Nhật.

Từ 電話 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điện thoại, 電話, cuộc gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 電話

điện thoại

noun

あの人たちが帰ったら、すぐに君に電話をかけてあげましょう。
Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh.

電話

noun

cuộc gọi

verb

統一教会への1,000件以上の電話
Hơn 1.000 cuộc gọi về Giáo hội Thống nhất

Xem thêm ví dụ

ところが,翌日の朝,電話をかけてきて,「ご希望どおりの土地を見つけました」と言いました。
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
職場 に 電話 し て 新聞 も 止め な きゃ
Con phải báo chỗ làm.
ロボコップでもターミネーターでもありません コンピューターの画面を見たり、 携帯電話を使用する時にサイボーグとなります
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
犯罪の容疑者であれば 電話は盗聴されることになるでしょう
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
これについて考えていたある日のこと ピーターから電話がありました
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
だから翌朝 睡眠不足で起きた時に 壊れた窓を心配し 請負業者に 電話することを気に掛けて 凍えるような寒さと 近付くヨーロッパでの会合と 脳内のコルチゾールで 思考能力は低下していました でも 思考能力の低下で それに気付いていません
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
あんた の 汚れ 物 を 得 よう と 電話 を し て る
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
電話 一 本 かけ る 権利 は あ る だ ろ
Tôi tin là tôi có quyền gọi một cuộc gọi.
電話番号表示オプション、住所表示オプション、電話専用キャンペーンなど通話レポートの全面的な管理は、アカウント単位で行うことができます。
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
スマートフォンを紛失した場合、携帯通信会社から同じ電話番号の新しいスマートフォンを購入できるか、新しい SIM カードを購入できることがあります。
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
いずれかのビジネスに「電番号 1」または「ウェブサイト」を追加していない場合、電話番号が不適切または電話番号が入力されていないことを知らせるエラーが表示されます。
Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu.
モーはアフリカへの逆張り投資で 98年にセルテル・インターナショナルを起業し 2004年までに14のアフリカの国で 2400万人の加入者を抱える 携帯電話会社に作りあげました
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
特定の電話番号からの着信を受けたくない場合は、その番号をブロックできます。
Nếu không muốn nhận cuộc gọi từ một số điện thoại nhất định, bạn có thể chặn số điện thoại đó.
そのようにして,全時間宣教をとらえることができました。 手紙証言や電話証言などの分野の奉仕にも取り組んでいます。
Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại.
ナナ に 電話 し な い と
Mình phải gọi cho Nanna.
" シールド の コールソン 氏 から 電話 が "
Thưa ngài, đặc vụ Coulson của SHIELD đang nối máy.
電話番号表示オプションを新しく作成する場合は、まずこちらの手順に従って設定を行ってから、以下のステップに進みます。
Nếu bạn cần tạo tiện ích cuộc gọi, trước hết hãy thực hiện theo các hướng dẫn này, chọn cài đặt theo hướng dẫn bên dưới.
次の日の晩,女性が電話をかけてきました。
Chiều hôm sau, có một phụ nữ gọi đến.
公衆 電話 の 番号 は?
Điện thoại số mấy?
また、広告主様には、テキスト メッセージの送受信が可能な電話番号をご提供いただく必要があります。
Doanh nghiệp của bạn cũng phải có một số điện thoại có thể nhận, xử lý và gửi tin nhắn văn bản.
あなた だっ た の ね 、 彼 が 電話 で 会話 し て い た 相手 が
Vậy anh là người ở đầu bên kia của điện thoại.
あなた に お 電話 で す 。
Anh có điện thoại.
わたしたちの多くは,携帯電話でメールを読むために,どのようなことを行っていてもすぐにその手を止めます。 わたしたちは,主からのメッセージにもっと重きを置くべきではないでしょうか。
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
5 たゆまず続ける: 家で,街路で,電話で,非公式の機会に,さらに多くの誠実な人たちに良いたよりを伝えるいろいろな方法を探しましょう。
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
君 の 足 と 顔 から 軍 で の 経歴 も 携帯 電話 から 兄 が 大 酒飲 み だ と も わか る
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 電話 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.