διαμέρισμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαμέρισμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαμέρισμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαμέρισμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là căn hộ, Chung cư, phân hoạch, phân vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαμέρισμα
căn hộnoun Δεν είχα ιδέα ότι ήταν το δικό σας διαμέρισμα. Tôi không hề biết đây là căn hộ của anh. |
Chung cưnoun Κάθε διαμέρισμα που νοίκιαζε η Σάμερ... προσφερόταν σε τιμή 9,2% κάτω της αξίας του. Chung cư nào Summer thuê đều rẻ hơn giá thị trường 9,2%. |
phân hoạchnoun |
phân vùngnoun |
Xem thêm ví dụ
Χρησιμοποίησαν τον τηλέτυπο του σχολείου για να μάθουν προγραμματισμό και να αναπτύξουν τις δεξιότητές τους σε αυτόν σε αρκετά συστήματα χρονικού διαμερισμού (time-sharing). Họ đã sử dụng máy điện báo của trường để phát triển kỹ năng lập trình trên vài hệ thống máy chia sẻ thời gian. |
Φτάνοντας εκεί αρχικά, το πρώτο που έπρεπε να κάνω ήταν να βρω ένα διαμέρισμα για να φέρω τη γυναίκα μου με το νεογέννητό μας, τη Μέλανι, να μείνουν μαζί μου στο Άινταχο. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Πόσο θα κοστίσει να αγοράσω ένα διαμέρισμα ή ένα αυτοκίνητο να παντρευτώ ή να στείλω το παιδί μου στο σχολείο; Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Μόλις είχε διαπιστώσει ότι θα έπρεπε να μετακομίσει με τη σύζυγο και το μωρό τους, ένα αγοράκι, από το διαμέρισμα όπου ζούσαν σε ένα άλλο εκεί κοντά. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Ένα νεαρό ζευγάρι με δύο μωρά μάς φιλοξένησε με καλοσύνη στο σπίτι του μέχρι να βρούμε δικό μας διαμέρισμα. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Έκτακτο ιατρικό περιστατικό στο διαμέρισμα 1-254-5-L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
Η αστυνομία αναφέρει ότι o είκοσιεξάχρονος Aaron Swartz αυτοκτόνησε χθες στο διαμέρισμά του στο Μπρούκλιν. Cảnh sát nói Aaron Swartz, 26 tuổi đã tự từ hôm qua trong căn& lt; br / & gt; hộ của mình ở Brooklyn. |
Δεν φεύγουμε από το διαμέρισμα. Chúng tôi sẽ không rời khỏi căn hộ đâu. |
Επειδή κάποιος είναι στο διαμέρισμά του. Vì có người đang trong căn hộ của anh ta |
Αν θέλεις να μείνω μια ώρα εδώ μη με κάνεις να πάω σ'αυτό το διαμέρισμα... Nếu cô muốn ở lại đây một tiếng... |
Στην αίθουσα και οι τρεις από αυτούς πήραν τα καπέλα τους από το ράφι παλτό, τράβηξε καλάμια τους από τον κάτοχο από ζαχαροκάλαμο, υποκλίθηκε σιωπηλά, και έφυγε από το διαμέρισμα. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Τι, θέλεις να μείνω σε αυτό το διαμέρισμα για τα επόμενα δύο χρόνια; Anh muốn em ở lại trong căn hộ này suốt hai năm sao? |
Γιατί να κοιτάω για διαμέρισμα Tại sao anh lại tìm một căn nhà chứ? |
Το διαμέρισμά μου είναι... Ở căn hộ tôi. |
Έπιασα διαμέρισμα με επιδοτούμενο ενοίκιο. Này, tôi có một căn ở Khu 8. |
Ο δήμος ενοποιήθηκε την 1η Ιουλίου 1970, όταν το Τζούνο συγχωνεύτηκε με το Ντάγκλας και με το ευρύτερο δημοτικό διαμέρισμα του Τζούνο για να δημιουργήσουν το σημερινό αυτοδιοίκητο δήμο. Khu tự quản đã thống nhất vào năm 1970 khi thành phố Juneau sáp nhập với thành phố Douglas và quận Juneau mở rộng xung quanh để hình thành đô thị từ quản hiện nay. |
Με την ευκαιρία, Μάρσαλ, τι γύρευες στο διαμερισμά μας; Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả? |
Έδιωξαν την οικογένειά του από το διαμέρισμά τους, και το σύστημα πρόνοιας απειλούσε να του πάρει τα παιδιά. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
Και πρέπει ν'αρχίσουν να ψάχνουν για διαμέρισμα. Họ cần phải kiếm một căn hộ. |
Είναι διαμέρισμα, Οβελίξ. Nó là căn hộ, Obelix! |
Η εκπαίδευση των παιδικών μου χρόνων ήταν λιγάκι ασυνήθιστη, με την έννοια ότι περνούσα #μήνες τον χρόνο στην Ουάσιγκτον DC σ' ένα μικρό διαμέρισμα του ξενοδοχείου Tuổi thơ tôi lớn lên với cảm giác hơi khác biệt một chútTôi trải qua tám tháng mỗi năm ở Washington DC trong một căn phòng khách sạn nho nhỏ |
Και έτσι εμφανίστηκα σε αυτό το σκοτεινό, ακατάστατο Νεϋορκέζικο διαμέρισμα, και με φώναξε, καθώς ήταν στο κρεβάτι. Và tôi đến nhà vào buổi tối, lang thang đến căn hộ ở New York, và bà ấy gọi tôi, bà đang ở trên giường. |
Εγώ θα έχω δικό μου διαμέρισμα. Tao sẽ ở chỗ căn hộ của tao. |
Ή το διαμέρισμα studio αν λέμε αλήθειες εδώ. Hoặc là tôi không nên suy nghĩ quá nhiều. |
Το χωλ είναι το μοναδικό δωμάτιο στο διαμέρισμα χωρίς παράθυρα. Phòng trước là phòng duy nhất trong căn hộ không có cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαμέρισμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.