διαμάντι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαμάντι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαμάντι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαμάντι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kim cương, Kim cương, quý, vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαμάντι
kim cươngnoun Είδα αυτόν με τη μηχανή που πήρε το διαμάντι. Tôi nhìn thấy người cưỡi xe mô tô cướp viên kim cương lúc nãy. |
Kim cươngnoun Άρα το σκήπτρο και το διαμάντι είναι ένα. Kim cương, quyền trượng là một thể thống nhất. |
quýnoun Αναφέρετε σύντομα ένα πνευματικό διαμάντι που ανακαλύψατε στην ανάγνωση της Γραφής. Hãy chia sẻ vắn tắt một “viên đá quý” mà bạn khám phá khi đọc Kinh Thánh. |
vàngnoun |
Xem thêm ví dụ
+ 9 Έχω κάνει το μέτωπό σου σαν διαμάντι, σκληρότερο από πυρόλιθο. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
Δεν με ενδιαφέρει το διαμάντι. Cái tôi quan tâm không phải là viên kim cương. |
Για να δούμε τα διαμάντια. Hãy cho tôi xem mấy viên kim cương. |
ΑΝ ΠΑΡΑΤΗΡΗΣΟΥΜΕ τον ουρανό μια ξάστερη νύχτα, μακριά από τα φώτα κάθε ανθρώπινης παρουσίας, μας θυμίζει μαύρο βελούδο με χιλιάδες μικροσκοπικά αστραφτερά διαμάντια σκορπισμένα σε όλη την επιφάνειά του. Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
Ο Ντίξον ερευνούσε αυτά τα διαμάντια πριν καν τα βρούμε εμείς. Dixon đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi chúng tôi tìm ra chúng. |
Τα Διαμάντια δεν έχουν ελπίδα. Diamonds làm gì có cơ hội. |
Σίγουρος νικητής για το Βραβείο # Διαμαντιών Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm- Viên- Kim- Cương |
Πού είναι το διαμάντι; Viên đá ở đâu? |
Δεν θα μπορούσαμε να διανοηθούμε να δώσουμε κάποιο ακριβό διαμάντι σε ένα βρέφος, το οποίο δεν θα καταλάβαινε την αξία του. Chúng ta không nghĩ đến việc giao cho trẻ sơ sinh một hạt kim cương đắt tiền vì em không thể hiểu giá trị của hạt kim cương. |
Τι ξέρω εγώ από διαμάντια Mình biết gì về kim cương nhỉ? |
Τα διαμάντια, δικά σας! Làm gì với chúng là tuỳ các anh. |
Είναι άσπρος χρυσός και διαμάντια. Là vàng trắng và kim cương. |
Έτσι το χρισμένο υπόλοιπο σαν πρέσβεις της Βασιλείας και οι αφιερωμένοι, βαφτισμένοι σύντροφοι τους απ’ όλα τα έθνη χρειάστηκε να σκληρύνουν και αυτοί τα πρόσωπα τους σαν διαμάντι ενόψει του σκληρού θρησκευτικού διωγμού. Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo. |
Η αναποτελεσματική απάντηση της κυβέρνησης στο RUF, και τη διακοπή της κυβερνητικής παραγωγής σε διαμάντια, είχε ως αποτέλεσμα στρατιωτικό πραξικόπημα τον Απρίλιο του 1992 από το Εθνικό Κυβερνών Προσωρινό Συμβούλιο (NPRC). Sự phản ứng thiếu hiệu quả của chính phủ và việc bị mất ngành công nghiệp khai thác kim cương đã khiến Hội đồng lãnh đạo quốc gia lâm thời (National Provisional Ruling Council - NPRC) đảo chính quân sự vào tháng 4 năm 1992. |
Ειναι το διαμαντι του στεμματος του Ναυτικου! Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó. |
Ο πατέρας μου ήταν στιλβωτής διαμαντιών, όπως πολλοί Εβραίοι στο Άμστερνταμ πριν από το Β ́ Παγκόσμιο Πόλεμο. Cha tôi là thợ mài giũa kim cương, cũng như nhiều người Do Thái tại Amsterdam trước Thế Chiến II. |
Και το διαμάντι; Kim cương đâu? |
Το διαμάντι Λάο. Kim cương, Lao. |
Είδα αυτόν με τη μηχανή που πήρε το διαμάντι. Tôi nhìn thấy người cưỡi xe mô tô cướp viên kim cương lúc nãy. |
Το διαμάντι ενεργοποιήθηκε. Viên kim cương đã được khởi động. |
Όχι όμως για τα ματωμένα διαμάντια. Nhưng không phải choáng ngợp về những viên kim cương đỏ như máu. |
Θα πάρουμε εμείς το διαμάντι. Đưa cục đá đây. |
Όπως τα διαμάντια, όλοι εμείς έχουμε τις δικές μας ξεχωριστές ιδιότητες. Giống như những hạt kim cương, tất cả chúng ta đều có những đức tính riêng biệt. |
Ένα πραγματικό διαμάντι ανάμεσά τους είναι η ελληνική απόδοση της Μετάφρασης Νέου Κόσμου, η οποία τέθηκε σε κυκλοφορία το 1997 προς όφελος των 16 εκατομμυρίων ανθρώπων που μιλούν την ελληνική γλώσσα παγκόσμια. Một trong những bản dịch quý giá này là bản tiếng Hy Lạp của Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới, phát hành năm 1997, đem lại lợi ích cho 16 triệu người nói tiếng Hy Lạp trên khắp thế giới. |
Το διαμάντι δεν θα κλαπεί μόνο του. Viên kim cương đó không thể tự đánh cắp nó đc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαμάντι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.