διαχωρισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαχωρισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαχωρισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαχωρισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Phân chia chủng tộc, sự phân biệt, sự chia rẽ, phép chia, sự tách riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαχωρισμός

Phân chia chủng tộc

sự phân biệt

(discrimination)

sự chia rẽ

(separation)

phép chia

(division)

sự tách riêng

(separation)

Xem thêm ví dụ

Δεν είχε έρθει ο καιρός για το διαχωρισμό των κατ’ απομίμηση Χριστιανών, που ήταν όμοιοι με ζιζάνια, από τους αληθινούς Χριστιανούς, το σιτάρι.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Τα κλάσματα του αίματος είναι στοιχεία του αίματος τα οποία εξάγονται μέσω μιας διαδικασίας που ονομάζεται κλασματικός διαχωρισμός.
Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.
Αυτή η δομή του DNA είναι η φυσική βάση για την κληρονομικότητα: η αντιγραφή του DNA διπλασιάζει τη γενετική πληροφορία με τον διαχωρισμό των δύο κλώνων και την χρήση του κάθε κλώνου στην συνέχεια ως εκμαγείο για την σύνθεση ενός νέου συμπληρωματικού κλώνου.
Cấu trúc theo nguyên tắc này của DNA chính là cơ sở vật lý và sinh hoá của tính di truyền: quá trình sao chép DNA nhân đôi thông tin di truyền bằng cách chia tách hai chuỗi của DNA, sử dụng mỗi chuỗi như một khuôn để tổng hợp một chuỗi bổ sung mới.
Αυτός ‘ο μεσότοιχος’, δηλαδή το σύμβολο διαχωρισμού, ήταν η διευθέτηση της διαθήκης του Νόμου, η οποία λειτουργούσε ως χώρισμα μεταξύ Ιουδαίων και Εθνικών.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
Ολόκληρος ο εαυτός μου επαναστατούσε εναντίον αυτού του διαχωρισμού που γινόταν με βάση τη φυλή.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
Πριν από περίπου 20 χρόνια λοιπόν, άρχισα κυριολεκτικά τα μαστορέματα στο γκαράζ μου, προσπαθώντας να βρω τον τρόπο διαχωρισμού αυτών των παρόμοιων υλικών και τελικά ζήτησα τη βοήθεια πολλών φίλων μου, στο χώρο των ορυκτών, των πλαστικών, και αρχίσαμε τις αναζητήσεις σε εργαστήρια σε όλο τον κόσμο.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Ο Άινσταϊν πίστευε βαθύτατα ότι η επιστήμη οφείλει να υπερβεί εθνικούς και φυλετικούς διαχωρισμούς.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Και αυτός ο πανικόβλητος αποπροσανατολισμός, αυτός ο διαχωρισμός από οτιδήποτε οικείο, αυτή η τρομακτική συνειδητοποίηση πως υπάρχει κάτι που ξεπερνάει την ανθρώπινη κατανόηση, δεν μπορούμε παρά να το ονομάσουμε, φοβερό δέος.
Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
Κι αν δειτε αυτην τη εικονα, θα δειτε αμεσως συμπλεγματα απο χαρουμενους και θλιμμενους ανθρωπους να διαδιδονται μεχρι τον τριτο βαθμο διαχωρισμου.
Nếu bạn nhìn vào hình ảnh này, bạn có thể thấy ngay lập tức những cụm hạnh phúc và đau buồn, lại là ba cấp độ khoảng cách.
Καθώς βρίσκονται αντιμέτωποι με αυτή τη σαφή και ζωντανή απόδειξη πίστης, μερικοί θεολόγοι προσπαθούν να κάνουν διαχωρισμό ανάμεσα στην πίστη και στην ‘πεποίθηση’.
Đứng trước bằng chứng rõ ràng và sống động này về đức tin, một số nhà thần học tìm cách phân biệt giữa đức tin và “tin tưởng”.
Ιστορικά λοιπόν υπήρξε ένας μεγάλος διαχωρισμός μεταξύ αυτού που οι άνθρωποι θεωρούν ως μη έμβια συστήματα απ ́ τη μια μεριά και έμβια συστήματα απ ́ την άλλη.
Trong lịch sử luôn luôn có sự phân biệt rạch ròi giữa những gì con người cho rằng, một bên là những cơ thể không sống và bên kia là những cơ thể sống.
Συνεπώς, ο διαχωρισμός των προβάτων από τα κατσίκια θα έπρεπε να λάβει χώρα προτού αρχίσει η Χιλιετής Διακυβέρνηση.
Do đó, việc tách chiên ra khỏi dê sẽ phải diễn ra trước khi Triều Đại Một Ngàn Năm bắt đầu.
Μήπως αυτό το ψάρεμα και ο διαχωρισμός έλαβε χώρα την εποχή του Ιησού ή μήπως περιορίζεται στον καιρό μας, ‘στη συντέλεια του συστήματος πραγμάτων’;
Có phải việc lưới cá và chọn cá này đã diễn ra vào thời Giê-su, hay chỉ giới hạn trong thời chúng ta, tức “ngày tận-thế [thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự]”?
Γι' αυτό η αυτοματοποίηση επιτρέπει αυτό το διαχωρισμό και επίσης επιτρέπει - στην περίπτωση της οδήγησης, και πιστεύω επίσης και στα μαθηματικά στο μέλλον - ένα δημοκρατικοποιημένο τρόπο για να το κάνουμε αυτό.
Thế thì tự động hóa cho phép sự tách biệt này và cũng cho phép -- trong trường hợp lái xe, và tôi tin rằng cũng như đối với toán học trong tương lai -- một sự dân chủ hóa trong cách làm.
Σε μια τυχαία επίσκεψη στην Τέσλα ένα απόγευμα, είδα ότι η απάντηση βρίσκεται στον διαχωρισμό της ιδιοκτησίας του αυτοκινήτου και της ιδιοκτησίας της μπαταρίας.
Trong lần ghé thăm Tesla vào một buổi chiều, tôi thực sự đã tìm ra câu trả lời bằng việc tách biệt chủ sở hữu chiếc xe và chủ sở hữu ắc- quy.
Ο συμβολικός διαχωρισμός των ψαριών δεν αναφέρεται στην τελική κρίση που θα γίνει στη διάρκεια της μεγάλης θλίψης.
Việc phân loại cá theo nghĩa bóng không ám chỉ đến sự phán xét cuối cùng trong hoạn nạn lớn.
Αυτή είναι μία προσπάθεια να συλλάβει τη διαίσθηση ότι δεν υπάρχουν άλματα ή διαχωρισμοί στη συνάρτηση.
Đây là một cố gắng để nắm bắt trực giác về việc không có "vết đứt" hay "sự phân cách" trong hàm đó.
Με την ολοκλήρωση αυτού του έργου κηρύγματος και διαχωρισμού, η ‘μεγάλη θλίψη’ θα φέρει τέλος στο παρόν πονηρό σύστημα πραγμάτων.—Ματθαίος 24:3, 21, 22· 25:31-46.
Khi công việc rao giảng và phân chia hoàn tất, “hoạn-nạn lớn” sẽ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này (Ma-thi-ơ 24:3, 21, 22; 25:31-46).
Τι συμβολίζει ο διαχωρισμός των καλών ψαριών από τα ακατάλληλα;
Việc phân chia cá loại tốt và loại xấu minh họa cho điều gì?
Απογοητευμένος από την αντίσταση των παλιών φρουρών, ο Γκορμπατσόφ ξεκίνησε μια σειρά συνταγματικών αλλαγών για τον διαχωρισμό κόμματος και κράτους, απομονώνοντας έτσι τους συντηρητικούς αντιπάλους του κόμματος.
Sự bảo thủ của những lớp người cũ đã thúc đẩy Gorbachev tiến hành một loạt thay đổi trong hiến pháp nhằm chia tách Đảng và nhà nước nhằm chia tách, cô lập các thành viên đối lập bảo thủ trong Đảng.
Σήμερα, αυτοί οι διαχωρισμοί φαίνονται να εξαλείφονται.
Hiện nay, sự phân biệt này đã biến mất.
Αλλά το 1958 υπό την πολιτική της "μαζικής αντίστασης" με ηγέτη τον υπέρμαχο του διαχωρισμού ισχυρό Γερουσιαστή Χάρρυ Φ. Μπερντ και την Οργάνωση Μπερντ, η Κοινοπολιτεία απαγόρευσε στα μη φυλετικά διαχωρισμένα τοπικά σχολεία να λαμβάνουν πολιτειακή χρηματοδότηση.
Tuy nhiên, đến năm 1958, theo chính sách "đề kháng đại quy mô" dẫn đầu bởi Thượng nghị sĩ có thế lực theo chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Harry F. Byrd và Tổ chức Byrd của ông, Thịnh vượng chung cấm các trường học địa phương thực hiện phế bỏ kỳ thị được nhận kinh phí của bang.
Ωστόσο, επειδή ο διαχωρισμός σε εδάφια που ακολουθείται γενικά από τις μεταφράσεις της Γραφής είχε παγιωθεί από τον δέκατο έκτο αιώνα, η παράλειψη αυτών των εδαφίων δημιουργεί τώρα κενά στην αρίθμηση των εδαφίων στις περισσότερες Γραφές.
Nhiều bản Kinh Thánh không dịch những câu này nhưng vẫn giữ nguyên số thứ tự các câu khác như được thiết lập vào thế kỷ 16.
Ο διαχωρισμός αυτός μπορεί να εξισωθεί με διάφορους δυϊσμούς που έβλεπαν οι Αιγύπτιοι στον κόσμο.
Sự phân chia này có thể tương đương với bất kỳ một số nhị nguyên cơ bản mà người Ai Cập thấy trong thế giới của họ.
Έτσι δεν υπάρχει κανένας ρατσιστικός διαχωρισμός, και κανένας άνδρας δεν μπορεί να δείρει τη γυναίκα του.
Thế nên không có chia rẽ bè phái, và không kẻ đàn ông nào được đánh đập vợ cả.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαχωρισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.