διαφορετικότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαφορετικότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαφορετικότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαφορετικότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự khác nhau, sự đa dạng, tính nhiều vẻ, sự khác, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαφορετικότητα
sự khác nhau
|
sự đa dạng(diversity) |
tính nhiều vẻ(diversity) |
sự khác
|
đa dạng(diversity) |
Xem thêm ví dụ
Γνωρίζω πολλούς καλοπροαίρετους μη-Μουσουλμάνους που ξεκίνησαν να διαβάζουν το Κοράνι αλλά το παράτησαν συγχισμένοι με τη διαφορετικότητά του. Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túng và bối rối. |
Προβάλλουν τη διαφορετικότητά τους με τελετές υπό το φως των κεριών, εκδηλώσεις, μουσική, προσευχές, και ούτω καθεξής. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
Εταιρείες που στηρίζουν την ισότητα και τη διαφορετικότητα τείνουν να υποστηρίζουν τους Μαχητές και ξεπερνούν τους συναδέλφους τους. Những công ty cam kết hoạt động đa dạng thường ủng hộ "Kẻ hiếu chiến" và đạt hiệu suất cao hơn đối thủ cạnh tranh. |
Ανάλογα με τη στάση σας, μπορεί να πιστεύετε ότι η θετική δράση είναι ένας σοφός ή μη τρόπος αύξησης της διαφορετικότητας στον χώρο εργασίας ή στα σχολεία. Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học. |
Ελαχιστοποιείς την αίσθηση της διαφορετικότητας για όλα τα πλάσματα. Bạn giảm bớt cảm giác khác lạ về con người. |
Οι Άραβες κι οι Εβραίοι δεν τα πάνε πάντα καλά μαζί, αλλά εδώ σ ́ αυτή την περίπτωση, οι κοινότητες, κυριολεκτικά, αυτό που συνέβη είναι απίστευτο, οι διαφορετικότητες απέκτησαν ξαφνικά ένα κοινό ενδιαφέρον: Người Ả Rập và người Do Thái thường không ưa nhau, nhưng trong tình huống này, cộng đồng, thực sự, một điều không tưởng đã xảy ra, sự đa dạng, đột nhiên họ lại có chung một mối quan tâm: |
Μεγαλώνοντας σε ένα πολυπολιτισμικό περιβάλλον, είχαμε Αφρικανούς μαθητές στο σπίτι, και μάθαινα τις ιστορίες τους, [ τόσο ] διαφορετικά υπόβαθρα, εξάρτηση σε εισαγώμενη γνώση, αγαθά, υπηρεσίες, εκπληκτική πολιτισμική διαφορετικότητα. Lớn lên trong một môi trường đa văn hóa, chúng tôi có các sinh viên người Châu Phi sống cùng nhà, và tôi học được qua các câu chuyện của họ, từ nhiều nguồn gốc khác nhau, phụ thuộc vào sự hiểu biết, các sản phẩm, dịch vụ, sự đa dạng văn hóa phong phú. |
Οι ομάδα και εκτέλεση ήρθαν δεύτερα, και η ιδέα, η διαφορετικότητα και η μοναδικότητά της ιδέας, ήρθε τρίτη. Đứng thứ 2 là đội ngũ và cách điều hành, Còn ý tưởng kinh doanh, cụ thể là sự khác biệt và độc đáo trong ý tưởng, thật ra chỉ xếp thứ 3. Nhưng kết luận này không hoàn toàn đúng |
Και νομίζω πως το τελευταίο που χρειάζεται εκείνη είναι να υπογραμμίσουμε τη διαφορετικότητά της. Và tôi nghĩ cô bé đó không hề cần bị gợi nhắc thêm rằng mình khác biệt. |
Παραδόξως, αυτές οι αποκαλύψεις δεν γιάτρεψαν τη χαμηλή μου αυτοπεπείθηση, αυτό το αίσθημα διαφορετικότητας. Kỳ lạ thay, những kiến thức mới mẻ này cũng không chữa trị được căn bệnh tự ti, và ám ảnh khác biệt của tôi. |
Και λέγοντας ναι στη διαφορετικότητα, ειλικρινά πιστεύω ότι το ESPN είναι το πιο πολύτιμο φραντσάιζ καλωδιακής στον κόσμο. Bằng việc nói đồng ý với sự đa dạng, tôi thực tâm tin rằng ESPN là công ty truyền hình cáp đáng giá nhất thế giới. |
Πρώτον, ο Καναδάς κατάργησε τους παλιούς ρατσιστικούς κανόνες μετανάστευσης και τους αντικατέστησε με νέους ανεκτικούς στη διαφορετικότητα που έδιναν έμφαση στην παιδεία, την εμπειρία και τις γλωσσικές δεξιότητες. Thứ nhất, Canada loại bỏ các quy định nhập cư dựa theo sắc tộc lỗi thời, và thay thế chúng bằng các chính sách "mù màu" đa dạng hơn chú trọng vào giáo dục, kinh nghiệm và các kỹ năng ngôn ngữ. |
Χθες, η Μαλλίκα Σαραμπάι μας έδειξε ότι η μουσική μπορεί να φτιάξει έναν κόσμο που αποδέχεται καλύτερα την διαφορετικότητα από ότι ο κόσμος που μας δόθηκε. Hôm qua Mallika Sabhai cho thấy âm nhạc có thể tạo ra một thế giới nhiều sự đồng cảm với sự khác biệt hơn là thế giới chúng ta được ban cho. |
Επομένως θα έπρεπε να αποδεχτούμε τη διαφορετικότητά μας και να στοχεύσουμε στην πρόκληση. Ví thế chúng ta nên trân trọng sự khác biệt của chúng ta và hướng tới những thử thách. |
Η εκπαίδευση κάτω από το νομοσχέδιο " Κανένα Παιδί να μην Μείνει Πίσω " βασίζεται στην ομοιομορφία, όχι στη διαφορετικότητα. Giáo dục theo kiểu " Không có trẻ em nào bị bỏ lại phía sau " không dựa trên sự đa dạng mà là sự tuân thủ. |
Δεύτερον, ο Τρυντώ ακολούθησε για πρώτη φορά την πολιτική της επίσημης πολυπολιτισμικότητας για να προωθήσει την ενσωμάτωση και την ιδέα ότι η διαφορετικότητα είναι βασική στην ταυτότητα του Καναδά. Phần thứ hai, Trudeau tạo ra chính sách đầu tiên trên thế giới về sự đa dạng văn hóa để thúc đẩy hội nhập và ý tưởng rằng sự đa dạng là chìa khóa cho đặc tính của Canada. |
Γνωρίζω πολλούς καλοπροαίρετους μη- Μουσουλμάνους που ξεκίνησαν να διαβάζουν το Κοράνι αλλά το παράτησαν συγχισμένοι με τη διαφορετικότητά του. Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túng và bối rối. |
Η εκπαίδευση κάτω από το νομοσχέδιο «Κανένα Παιδί να μην Μείνει Πίσω» βασίζεται στην ομοιομορφία, όχι στη διαφορετικότητα. Giáo dục theo kiểu "Không có trẻ em nào bị bỏ lại phía sau" không dựa trên sự đa dạng mà là sự tuân thủ. |
Ο Σλιμ μαζί με την παρέα του ταξίδεψαν σε όλη τη χώρα και κόλλησαν εκατοντάδες φωτογραφίες παντού, για να δείξουν τη διαφορετικότητα στη χώρα. Slim và bạn bè của anh đã đi dọc đất nước và dán hàng trăm hình ảnh ở khắp mọi nơi thể hiện sự đa dạng trong cả nước. |
Η διαφορετικότητά του ξεκίνησε από τη σύλληψή του. Nó ă luôn khác biÇt të lúc thå thai. |
Όταν άκουσα πρώτη φορά αυτό το θέμα σκέφτηκα, αγκαλιάζοντας τη διαφορετικότητα είναι το να αποδέχεσαι τον εαυτό σου. Lần đầu tiên nghe thấy điều này, tôi đã nghĩ, đón nhận sự khác biệt tức là đón nhận chính bản thân mình. |
Ο εαυτός μου καθορίστηκε από διαφορετικότητα, που σήμαινε πως, σε αυτό τον κοινωνικό κόσμο, στην πραγματικότητα δεν υπήρχα. Bản thân tôi là một cá thể khác biệt, nghĩa là, trong xã hội này tôi không thực sự tồn tại. |
Οι άνθρωποι που παίρνουν μεγάλη βαθμολογία στη δεκτικότητα στις νέες εμπειρίες αποζητούν την νεωτερικότητα, την ποικιλομορφία, τη διαφορετικότητα, τις νέες ιδέες, τα ταξίδια. Những người có nhiều sự cởi mở với trải nghiệm mới khao khát sự mới mẻ, đa dạng, những ý tưởng mới, du lịch. |
Η διαχείριση της αντίρρησης έχει να κάνει με την αναγνώριση της αξίας της διαφωνίας, της ασυμφωνίας και της διαφορετικότητας. Quản lý chính kiến là nhận ra các giá trị của sự phản đối, không đồng ý và sự khác biệt. |
Η ποικιλομορφία και η διαδικασία προσαρμογής αποδεικνύουν τη διαφορετικότητα που υπάρχει σε ένα μεγαλοφυές σχέδιο Tính đa dạng và thích nghi là bằng chứng cho thấy có nhiều loại trong một thiết kế tài tình |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαφορετικότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.