diafan trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diafan trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diafan trong Tiếng Rumani.
Từ diafan trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trong mờ, trong suốt, trắng nuột, mỏng mảnh, nửa trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diafan
trong mờ(translucent) |
trong suốt
|
trắng nuột
|
mỏng mảnh
|
nửa trong suốt(translucent) |
Xem thêm ví dụ
Ranjani Shettar, care locuiește și lucrează aici în statul Karnataka, creează sculpturi și compoziții diafane care unifică organicul cu industrialul, și precum Subodh, aduce culoarea locală în conștiința globală. Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu. |
Un iubitor poate urca diafan Asta comporta in aer de vară spulberatic Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Dacă ne uităm la ordinea logică şi la frumuseţea diafană a lumii fizice dezvăluite de ştiinţa fizică, vedem o lume care poartă amprentele inteligenţei. “Khi chúng ta quan sát trật tự hợp lý và vẻ đẹp hiển nhiên của thế giới vật chất, được thể hiện qua khoa học vật lý, chúng ta thấy một thế giới tràn ngập các dấu hiệu của trí thông minh. |
El are patru componente principale: un inel interior, tor format din particule cunoscut sub numele de inel de halo; un inel principal, relativ luminos, extrem de subțire și două inele largi, groase, exterioare, inele diafane, numite după sateliții din al căror material sunt compuse: Amalthea și Thebe. Nó có bốn vành đai chủ yếu: một vòng xuyến dày chứa các hạt nằm trong cùng gọi là "vành đai hào quang"; nó tương đối sáng, một "vành đai chính" cực mỏng; và hai vành ngoài, dày và mờ hơn phía bên ngoài gọi là "vành vải mỏng", mà vật liệu trong chúng chủ yếu do hai vệ tinh cung cấp: Amalthea và Thebe. |
Atât de ferice şi diafană eşti, Carina ♪ Em hạnh phúc và vô tư, em là Carina ♪ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diafan trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.