di nascosto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di nascosto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di nascosto trong Tiếng Ý.
Từ di nascosto trong Tiếng Ý có các nghĩa là lén lút, bí mật, vụng trộm, lén, trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di nascosto
lén lút(furtively) |
bí mật(in secret) |
vụng trộm(on the sly) |
lén
|
trộm
|
Xem thêm ví dụ
I giovani chiedono: Che male c’è a frequentarsi di nascosto? Giới trẻ thắc mắc: Bí mật hẹn hò có gì sai không? |
Li ho sentiti di nascosto. Tôi đã nghe chúng nói. |
“Con il telefonino è facile frequentarsi di nascosto. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
C'è qualcuno che di nascosto tira le fila, che si tratti degli Illuminati o del gruppo Bilderberg. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
Non lo fa mai di nascosto. Hắn không bao giờ che giấu nó. |
Gioiscono di nascosto quando coloro che invidiano cadono o soffrono. Họ mừng thầm khi những người mà họ ganh tị bị vấp ngã hoặc khổ sở. |
So che bevi di nascosto e so che bevi sodo. Anh biết em vẫn uống lén lút, và anh biết em có thể uống bao nhiêu. |
Per precauzione, scendemmo dal treno di nascosto allo scalo merci appena fuori dalla stazione. Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
Che male c’è a frequentarsi di nascosto? Bí mật hẹn hò có gì sai không? |
Ha cominciato a uscire di nascosto per abbuffarsi. Thế là nó bắt đầu trốn ra ngoài để ăn. |
I fratelli di Gesù spiegano: “Nessuno fa qualcosa di nascosto quando cerca di farsi conoscere pubblicamente. Các em trai của Chúa Giê-su lý luận: “Không ai muốn được nhiều người biết đến mà lại âm thầm làm việc cả. |
L'hai fatto entrare di nascosto? Cậu cho ghệ lẻn vào đó hả? |
(Parla con questo studente di nascosto prima della lezione e chiedigli di ignorare le istruzioni). (Nói chuyện riêng với em học sinh này trước khi lớp học bắt đầu, và yêu cầu em này không nghe theo những chỉ dẫn). |
Hai sposato Alma di nascosto. Anh bí mật cưới Alma. |
E'stata messa di nascosto. Nó cũng đã được lên kế hoạch sẵn. |
Di infilarti in casa di nascosto e lasciare pupazzetti in giro. Đột nhập vào nhà và để lại đồ chơi cho con. |
Non possiamo piu infilarci di nascosto. Chúng ta không lén lút được nữa. |
E tu fai l'ecocardiogramma a Eddie che volevi fare di nascosto per vedere se il suo cuore migliora. Còn cậu, đi siêu âm cho Eddie đúng như việc mà cậu đang tính làm sau lưng tôi để tìm xem có phải thật là tim anh ta đang hồi phục không. |
Lavori per Jackie di nascosto? Anh đang bí mật làm việc cho Jackie đấy à? |
Così cominciò a uscire di nascosto con un compagno di scuola. Vì vậy cô bắt đầu lén lút hẹn hò với bạn trai trong trường. |
Naturalmente, non tutto ciò che si fa di nascosto quando ci si frequenta è necessariamente un inganno. Dĩ nhiên, không phải mọi bí mật về chuyện hẹn hò đều liên quan đến sự lừa dối. |
Lo fanno di nascosto. Việc bốc thăm được che giấu. |
L'ho visto ieri notte, di nascosto. Tối qua tôi đã bí mật gặp ông ấy. |
Ivy entra di nascosto ogni tanto. Ivy lẻn vào vài lần một tuần. |
Un giorno ho ascoltato te e Sara di nascosto. Vào một ngày mẹ nghe được con và Sara |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di nascosto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới di nascosto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.