地方 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 地方 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 地方 trong Tiếng Nhật.

Từ 地方 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khu, vùng, tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 地方

khu

noun

14の地方部があるだけで,ステークはありませんでした。
Chúng tôi có 14 giáo hạt và không có giáo khu.

vùng

noun

tỉnh

noun

ローマ当局は通常,地方政府にほとんど干渉しませんでした。
Chính quyền La Mã thường ít can thiệp vào các vụ việc thuộc thẩm quyền của một tỉnh.

Xem thêm ví dụ

1959年3月5日:アララト地方に生まれる。
Ngày 5 tháng 10 năm 1957: sinh tại Nam Định.
中国では、政府がリスクの高まりを抑制しつつ成長目標達成を図っているが、同報告は、かつて国営企業・サービスに限定されていたセクターでの構造改革が進めば、地方政府債務の抑制や、シャドー・バンキング防止を図る措置の影響を相殺できるとしている。
Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn.
その地方で調査をしていた考古学者たちは,おびただしい数の女性の裸像を発掘しました。「
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
代表団は、日本の財務省財務局および国土交通省地方整備局との会合で、公共資産管理において地方支分部局が果たす役割を学びました。
Các buổi làm việc với các Sở trực thuộc Bộ Tài chính và Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch (MLIT) ở địa phương đã giúp đoàn tìm hiểu về vai trò quản lý công sản ở địa phương của các cơ quan đó.
ある日曜日,第二支部の集会に集ったとき,アサマンケセ地方部が英語の読み書きのプログラムを後援していることを知りました。
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
ベージャ市街は277メートルの丘の上に位置し、下アレンテージョ地方の広大な平原にある戦略上の要地であることから争いがあり、古代から既に重要視された地だった。
Tọa lạc trên một ngọn đồi (277 m), chỉ huy một vị trí chiến lược trong vùng đồng bằng rộng lớn của Alentejo Baixo, Beja từng là một vị trí quan trọng trong thời cổ đại.
この地方には,はるか昔から,ケルト人やラエティア人,ローマ人,アレマン族などが住んでいました。
Qua nhiều thế kỷ, người Celt, Rhaetian, La Mã và Alemanni đã sinh sống tại đây.
そのため,わたしはそこに2年間滞在し,地方部宣教師の召しを果たしたのです。
Vậy nên, trong hai năm ở đó, tôi đã làm việc theo chức phẩm của mình.
13 次にイザヤは,アブラハムの子孫に臨む極めてひどい激変をほのめかし,こう言います。「 しかしその薄暗さは,その地が圧迫の下に置かれたとき,人がゼブルンの地とナフタリの地を侮べつをもって扱ったずっと以前の時,また,それより後の時に,人がそれに ― 海ぞいの道,ヨルダンの地方,諸国民のガリラヤに ― 誉れを受けさせたときのようではない」。(
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
両親は,ドイツ国境に近いフランスの有名なロレーヌ地方のユスという町に住んでいました。
Cha mẹ tôi sống ở thị trấn Yutz, thuộc vùng Lorraine, một địa điểm mang nhiều dấu ấn lịch sử của nước Pháp và gần biên giới nước Đức.
ニューイングランド地方の市と町には伝統的に強い権限を持った行政機関が存在しており、郡の権限は比較的弱い。
Các thành phố và thị trấn trong vùng Tân Anh theo truyền thống có chính quyền rất mạnh trong khi đó các quận tương ứng ít quan trọng.
スイスには多くの地方料理がある。
Có rất nhiều món ăn vùng miền ở Thụy Sĩ.
病人をいやす力があると評判の,見慣れない外国人がフェニキア地方にやって来たことを聞きつけたこの女性は,ぜひその人に会って,助けてもらおうと心に決めました。
Vì nghe có một người lạ đang đến thăm khu vực bà ở—một người ngoại quốc mà người ta đồn là có quyền phép chữa bệnh—nên bà quyết tâm đến gặp và van xin người này giúp đỡ.
そして半年が経った頃 ニューイングランド地方で 素敵な週末を過ごした後 リッチは 2人のお気に入りの 雰囲気のいいレストランを予約していました
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.
現在その地方には会衆が13あります。
Hiện nay có 13 hội thánh trong vùng này.
私たちの最初の巡回区は,イングランド南部沿岸地方のサセックス州とハンプシャー州でした。
Vòng quanh đầu tiên của chúng tôi nằm dọc theo bờ biển phía nam nước Anh, ở Sussex và Hampshire.
フェリペは低地地方での支配権を強化するため、低地地方での教区再編を計画し、1559年7月教皇パウルス4世から許可を得た。
Felipe lên kế hoạch tổ chức lại giáo xứ ở một huyện vùng thấp để tăng cường kiểm soát các tỉnh vùng thấp và được phép của Giáo hoàng Phaolô IV vào tháng 7 năm 1559.
アムール川の反対側 中国の黒竜江省とハルビン地方に 1億を超える人々がいます
Ngay phía bên kia bờ sông Amo, ở các tỉnh thành Heilongiang và Harbin của Trung Quốc có khoảng hơn 100 triệu người.
それらの人はエホバの証人と連絡を取れるようになることを切に待ち望んではいたものの,ドイツに占領されていた間,その地方には証人が一人もいなかったということが,やがて分かりました。
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
14 チベットの仏教には,さらに別の地方的要素が組み込まれています。
14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác.
西アフリカに住むある酋長は,その地方でとても愛され,大いに重んじられていた指導者でした。
ÔNG tù trưởng ở Tây Phi là một người lãnh đạo được yêu quí và kính trọng sâu xa trong cộng đồng của ông.
例えば,地中海地方のオリーブの木には,樹齢1,000年から2,000年のものがあると言われています。
Chẳng hạn như một số cây ôliu ở vùng Địa Trung Hải được ước tính là sống từ một đến hai ngàn năm.
エホバの証人の乗り組んだ船は,ニューファンドランドのすべての小漁村にも,ノルウェーの北極圏の沿岸地方にも,太平洋の島々にも,東南アジアの港にも行きました。
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
国会9議席と地方議会18議席の投票は嵐の影響で1月18日までずれこんだ。
Việc bầu 9 ghế trong quốc hội và 18 ghế trong tỉnh hội bị hoãn cho đến ngày 18 tháng 1 do hậu quả của bão.
地方部評議会は,何をする必要があるかについて再び話し合いました。
Một lần nữa, hội đồng giáo hạt đã thảo luận điều cần phải làm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 地方 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.