di carnagione scura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di carnagione scura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di carnagione scura trong Tiếng Ý.

Từ di carnagione scura trong Tiếng Ý có các nghĩa là tối, sạm, nâu, sẫm, ngăm đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di carnagione scura

tối

(dusky)

sạm

nâu

sẫm

ngăm đen

(swarthy)

Xem thêm ví dụ

LUI era di carnagione scura e attraente.
ANH ta đẹp trai và có da bánh mật.
Per caso il vostro agente è bassa, di carnagione scura, carina ha due occhi stupendi e spara dal fianco?
Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát?
Non potevo farne a meno, ma ho cominciato a sentirmi sospetti di questo " carnagione scura " ramponiere.
Tôi không thể giúp nó, nhưng tôi bắt đầu cảm thấy nghi ngờ này harpooneer " tối complexioned ".
1:5: Perché la ragazza di campagna paragona la sua carnagione scura alle “tende di Chedar”?
1:5—Tại sao nàng thôn nữ lại ví làn da sạm nắng của mình với “các trại Kê-đa”?
L'uomo alto e smilzo dalla carnagione scura è di nuovo accanto al mio letto.
Người đàn ông cao gầy, ngăm đen đã trở lại bên giường tôi.
Il padre di Assef, Mahmud, era basso, magro, con una faccia stretta e la carnagione scura.
Bố của Assef, ông Mahmood, thuộc loại người thấp, gầy gò, da sạm và mặt choắt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di carnagione scura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.