धन्यवाद देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ धन्यवाद देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धन्यवाद देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ धन्यवाद देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là biết ơn, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ धन्यवाद देना

biết ơn

verb

प्रार्थना में धन्यवाद देने से कैसे हमारी हिफाज़त होती है?
Tại sao bày tỏ lòng biết ơn trong lời cầu nguyện sẽ bảo vệ chúng ta?

cám ơn

interjection verb

Ser योरा, मैं कहने के लिए कैसे पता नहीं है Dothraki में आपको धन्यवाद देता हूं ।
Ser Jorah, tôi không biết nói cám ơn bằng tiếng Dothraki.

Xem thêm ví dụ

हम आपको बहुत-बहुत धन्यवाद देना चाहते हैं।”
Chúng tôi hết sức biết ơn anh”.
तभी तो वे यहोवा को धन्यवाद देते हैं!
Thảo nào họ biểu lộ lòng biết ơn!
हर साल वॉच टावर सोसाइटी को हज़ारों लोग खत लिखकर इन किताबों के लिए धन्यवाद देते हैं।
Mỗi năm, Hội Tháp Canh nhận được hàng ngàn lá thư cảm ơn.
यह धन्यवाद देने का एक आनन्ददायक समय होता था।
Đó là một thời kỳ tạ ơn đầy vui mừng.
(ख) प्रार्थनाओं में यहोवा को धन्यवाद देने से आपको क्या आशीषें मिलेंगी?
(b) Khi nói lên lòng biết ơn trong lời cầu nguyện, bạn sẽ nhận được lợi ích gì?
18 और हम फिर से धन्यवाद देते हैं, हे परमेश्वर, कि हम चुने हुए और पवित्र लोग हैं ।
18 Và một lần nữa, chúng con xin cảm tạ Ngài, hỡi Thượng Đế, vì chúng con được làm một dân tộc chọn lọc và thánh thiện.
मैं उसे धन्यवाद देना चाहता हूँ.
Ta muốn cảm ơn cậu ấy.
संसार भर से पेश की गयी पाँच रिपोर्टों से सचमुच यहोवा को धन्यवाद देने का कारण मिला।
Quả vậy, năm báo cáo từ khắp nơi trên thế giới đã cung cấp lý do để biết ơn.
१६, १७. (क) जैसे पौलुस ने लिखा, हमें किस के लिए धन्यवाद देना चाहिए?
16, 17. a) Như Phao-lô đã viết, chúng ta nên cảm tạ về điều gì?
और मै बस आप सबको यहाँ आने के लिए धन्यवाद देना चाह्ती हूँ
Và tôi muốn cảm ơn mọi người đã đến.
प्रार्थना में धन्यवाद देने से कैसे हमारी हिफाज़त होती है?
Tại sao bày tỏ lòng biết ơn trong lời cầu nguyện sẽ bảo vệ chúng ta?
धन्यवाद देने के लिए “यहोवा का धन्यवाद करना भला है।”—भजन 92:1.
Tạ ơn “Thật tốt đẹp biết bao khi chúng con tạ ơn CHÚA”.—Thi-thiên 92:1, Đặng Ngọc Báu.
प्रार्थना में हमें यहोवा को किन बातों के लिए धन्यवाद देना चाहिए?
Trong lời cầu nguyện, chúng ta nên cảm tạ Đức Giê-hô-va vì những lý do nào?
यहोवा के सेवकों के पास उसकी स्तुति करने और उसे धन्यवाद देने की क्या वजह हैं?
Tôi tớ của Đức Giê-hô-va ca ngợi và cảm tạ Ngài vì những lý do nào?
यहोवा से मदद माँगने के अलावा हमें उसे धन्यवाद देते रहना चाहिए।
Ngoài việc xin Ngài giúp đỡ, chúng ta nên luôn luôn cám ơn Ngài.
क्या आप नियमित तौर पर प्रार्थना में यहोवा की स्तुति करते और उसे धन्यवाद देते हैं?
Bạn có thường ca ngợi và cảm tạ Đức Giê-hô-va không?
इफिसियों के विश्वास के लिए पौलुस प्रार्थना में धन्यवाद देता है (15-23)
Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời về đức tin của người Ê-phê-sô và cầu nguyện cho họ (15-23)
इस अनमोल आशीष के लिए मैं यहोवा को धन्यवाद देते कभी नहीं थकता।
Tôi không bao giờ ngưng cảm tạ Đức Giê-hô-va về ân phước này.
आप चाहें तो उसे अपनी राय बताने के लिए धन्यवाद दे सकते हैं।
Bạn có thể cám ơn họ đã bày tỏ quan điểm.
इसलिए जब हम सुंदर-सुंदर फूल देखते हैं तो हमें किसको धन्यवाद देना चाहिए?— परमेश्वर को।
Vậy khi thấy bông hoa đẹp, chúng ta sẽ cám ơn ai?— Đức Chúa Trời.
वह खाने के लिए यहोवा को धन्यवाद देता था।
Ngài cám ơn Đức Giê-hô-va về thức ăn.
18 प्रार्थना में यहोवा की स्तुति करना और उसे धन्यवाद देना मत भूलिए।
18 Trong lời cầu nguyện, hãy nhớ ca ngợi và cảm tạ Đức Giê-hô-va.
आपके कारोबार को फ़ॉलो करने वाले ग्राहकों को धन्यवाद देने के लिए, स्वागत ऑफ़र बनाएं.
Mở các chương trình ưu đãi chào mừng để cảm ơn những khách hàng theo dõi doanh nghiệp của bạn.
Ser योरा, मैं कहने के लिए कैसे पता नहीं है Dothraki में आपको धन्यवाद देता हूं ।
Ser Jorah, tôi không biết nói cám ơn bằng tiếng Dothraki.
(मत्ती ६:९-१३) सचमुच, यहोवा को धन्यवाद देने के हमारे पास अनेक कारण हैं!
Và chúng ta có đặc ân quí giá là được cầu nguyện (Ma-thi-ơ 6:9-13).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धन्यवाद देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.