dezlipi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dezlipi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezlipi trong Tiếng Rumani.

Từ dezlipi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gỡ bỏ, phái, cất cánh, tách, bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dezlipi

gỡ bỏ

(detach)

phái

(detach)

cất cánh

tách

bóc

Xem thêm ví dụ

Domnul a hotărât ca piatra care s-a dezlipit din munte fără ajutorul vreunei mâini să se rostogolească şi să umple tot pământul (vezi Daniel 2:31–45; D&L 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
După ce retina se dezlipeşte într-o mare măsură, corectarea poate fi imposibil de efectuat.
Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa.
Dumnezeul cerurilor”, a spus Daniel, „[va ridica] o împărăţie, o piatră [dezlipită] fără ajutorul vreunei mâini [care] s-a făcut un munte mare şi a umplut tot pământul [pentru a nu fi distrusă niciodată... ci] a dăinui veşnic...
Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời.
Daniel i-a spus regelui: „Tu te uitai, până ce s-a dezlipit o piatră, fără ajutorul vreunei mâini, a izbit picioarele de fier şi de lut ale chipului şi le-a făcut bucăţi.
Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
Nimic nu mæ putea dezlipi de lângæ acest program.
Không một điều gì có thể làm cho tôi xao lãng việc lắng nghe chương trình này.
Nu ne-am putut dezlipi ochii unul de celalalt.
Tụi tớ không thể rời mắt khỏi nhau.
Coperta era dezlipită de carte”.
Cái bìa đã rớt ra khỏi quyển sách.”
În fiecare luni seara, cînd ceilalţi copii nu-şi dezlipesc ochii de la televizor, toată familia lor se strînge în jurul mesei din sufragerie pentru o discuţie biblică.
Vào mỗi tối thứ hai, khi những người trẻ khác say mê xem truyền hình thì cả gia đình ông ngồi chung quanh bàn ăn để thảo luận về Kinh-thánh.
Nika, ţi-am zis să nu te dezlipeşti de mine!
Mẹ đã kêu con theo sát mẹ!
Băieţelul care în trecut nu se dezlipea de lângă voi preferă acum compania celor de vârsta lui.
Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa.
Cînd interdicţia a fost înlăturată şi misionarii catolici s–au înapoiat, majoritatea acelor „creştini ascunşi“ nu s–au dezlipit de felul lor de religie amestecată.
Khi lệnh cấm đoán được hủy bỏ và các giáo sĩ Công giáo trở lại Nhật Bản, thì phần đông các “tín đồ đấng Christ kín” tiếp tục bám lấy loại tôn giáo pha trộn của họ.
Puţin câte puţin, piatra dezlipită fără ajutorul vreunei mâini a început să se rostogolească; de la sute la mii, la zeci de mii, la sute de mii şi acum milioane de sfinţi din zilele din urmă care au făcut legăminte din fiecare naţiune pun cap la cap piesele acestei lucrări minunate şi ale acestui miracol.
Từng li từng tí một, hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra bắt đầu lăn đi; từ hàng trăm đến hàng ngàn tín hữu, đến hàng chục ngàn người, và bây giờ là hàng triệu Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước ở khắp mọi quốc gia giống như đang ráp lại các mảnh hình ghép của một công việc lạ lùng và một điều kỳ diệu này.
Fluidul din camera vitroasă se poate scurge în spatele retinei, dezlipind-o de bază.
Chất lỏng từ phòng pha lê có thể rỉ ra phía sau võng mạc, nâng nó lên khỏi nền.
Retină dezlipită
Võng mạc bị tách
Apoi dezlipim Nanopatch-ul şi îl aruncăm.
Sau đó, chúng ta có thể lấy Nanopatch ra và bỏ nó đi.
Poate ar fi frumos să mergem şi în altă parte, nu doar aici, să dezlipim gume de mestecat.
Có lẽ sẽ thật tuyệt nếu chúng ta đi chơi khi mà cả hai đều không dính kẹo cao su đầy người.
Având mult mai puţine puncte de fixare, peticele de desprindere permit pânzei să se dezlipească cu uşurinţă de sol şi să tragă prada în sus cu putere.
Vì có rất ít điểm bám so với mạng trên tường, nên mạng trên mặt đất dễ dàng gỡ ra khỏi mặt đất và kéo lên con mồi nào đi qua mạng.
A observat că o bandă era dezlipită de pe cutie, şi... a luat-o razna.
Anh ấy thấy vài chỗ bị bung băng dính ra, và... anh ấy rất hoảng.
* Printre multe alte utilizări, aceşti adezivi ar putea avea „numeroase aplicaţii în medicină, de la pansamente care nu se dezlipesc când se umezesc până la benzi care să înlocuiască suturile chirurgicale“, precizează revista Science News.
Theo tạp chí Science News, ngoài các công dụng khác, chất này có thể “được ứng dụng nhiều trong y khoa, từ băng cá nhân không bong ra khi bị ướt cho đến miếng băng dán để thay thế việc khâu vết mổ”.
Biblia spune: „Nebunia este lipită de inima copilului, dar nuiaua disciplinei o va dezlipi de el“ (Proverbele 22:15).
Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ; song roi răn-phạt sẽ làm cho sự ấy lìa xa nó”.
Nu mi-am putut dezlipii ochii de la tine.
Anh không thể rời mắt khỏi em.
Biserica este acea împărăţie din zilele din urmă despre care s-a profeţit, nu creată de om, ci stabilită de Dumnezeul cerului, ca o piatră care s-a „[dezlipit] din munte fără ajutorul vreunei mâini”, rostogolindu-se pentru a umple pământul.33
32 Là vương quốc đã được tiên tri trong ngày sau, Giáo Hội không phải do con người tạo ra, mà do Thượng Đế của thiên thượng thiết lập và lăn đi trên khắp thế gian như một hòn đá “đục ra từ núi, chứ chẳng phải bởi tay con người mà ra.33

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezlipi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.