deyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ deyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cụm từ, thành ngữ, thổ ngữ, câu lệnh, Thành ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deyim

cụm từ

noun

Parola deyimi' ni Cüzdan dosyasında saklamak ister misiniz?
Bạn có muốn lưu cụm từ mật khẩu vào tập tin ví mình không?

thành ngữ

noun

Kullanmayı düşündüğünüz örnekleri, deyimleri ya da alışılmamış ifadeleri konuşun.
Thảo luận trước về bất kỳ minh họa, thành ngữ và những từ ngữ không thông dụng mà bạn định dùng.

thổ ngữ

noun

câu lệnh

noun

Thành ngữ

Siyasette en çok sevdiğim sözcük çok Amerikan olan bir deyim, ''Biz, halk.''
Thành ngữ yêu thích của tôi trong tất cả các nền chính trị, thành ngữ rất Mỹ, là: "chúng ta, nhân dân."

Xem thêm ví dụ

Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Cheon Song Yi de sonuçta bir insan.
Chun Song Yi cũng là người.
Ve bu ortak yanlarımızdan birisi de gerçekten çok ihtiyacımız olan kendimizi ifade etmedir.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Belki de.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Yeremya’nın zamanında olduğu gibi bugün de hayat veren suların Kaynağı sadece, ebediyet Tanrısı Yehova’dır.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Sen de onu öldürmeye evine geldin.
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
Aynı yıl Portekiz’den özel öncüler de geldi.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Birkaç yıl önce, neredeyse onu kaybediyordum ben de zırhlarımı patlattım.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Aslında o kazayı ben de görmüştüm.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Ben de dedim ki " Yani ben Britney Spears değilim, ama belki bana öğretebilirsin.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Tabii ki, kıyafet yönetmeliğini de okumalıydım.
Tôi sẽ đọc về nội qui ăn mặc.
İsa ve öğrencilerinin günlerinde de, birinci yüzyıldaki Yahudiliğin sahte dinsel geleneklerinin esaretinde eriyip biten ve İsrail’de yapılan kötülüklerden ötürü “yüreği kırık” olan Yahudiler’e ferahlık getirdi.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Demek bir papa, zamparalık yapamaz, Kardinal. Ne halk önünde, ne de özel bir yerde.
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
İmparatorluğun her yeri için standart bir avarız hanesi birimi de yoktur.
Không có tỷ lệ phần trăm cố định trong quyền sở hữu đối cho toàn bộ trạm vũ trụ.
6 Tanrı adamını tanıtan başka önemli bir nitelik de cömertliktir.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
24 Mayıs 1941' de Danimarka Boğazı' nda, Hood birçok isabet aldı, havaya uçtu ve battı.
Vào ngày 24 tháng 5 năm 1941, trong khuôn khổ Trận chiến eo biển Đan Mạch, Hood bị bắn trúng nhiều phát đạn pháo Đức và đã nổ tung; một tổn thất gây ảnh hưởng tinh thần nghiêm trọng cho phía Anh.
Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Siz de yapabilirsiniz.
Bạn cũng có thể làm.
Amk ben de bilmiyorum neden buraya geldiğimi.
Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa.
Teknik olarak, ayrıca birkaç gün önce size ateş de ettim.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Size son göstermek istediğim proje de bu:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Bu nedenle Efesoslular 6:12’de, İsa’nın takipçilerine şunlar deniyor: “Güreşimiz kan ve ete karşı değildir, ancak riyasetlere karşı, hükûmetlere karşı, bu karanlığın dünya hükümdarlarına karşı, semaviyatta olan kötülüğün ruhî ordularına karşıdır.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Ve bu belki de Los Angeles'ta sahip olduğumuz en iyi dünya dışı antik mimari örneğidir.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.