devamsızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devamsızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devamsızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ devamsızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tật hay vắng mặt, sự gián đoạn, sự không liên tục, tính gián đoạn, cho lọt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devamsızlık
tật hay vắng mặt(absenteeism) |
sự gián đoạn(discontinuity) |
sự không liên tục(discontinuity) |
tính gián đoạn(discontinuity) |
cho lọt vào
|
Xem thêm ví dụ
Olumlu bir tutumu korumak, iyi bir hazırlık yapmak ve tarla hizmetinde devamsızlık göstermeksizin çalışmak isteriz. Chúng ta muốn giữ một thái độ tích cực, sửa soạn kỹ lưỡng và rao giảng đều đặn. |
Oraya gitmemin sebebi çok devamsızlığımın oluşuydu. Cháu học ở đó vì vắng mặt quá nhiều ở trường cũ. |
Çok devamsızlığınız olduğu için ders kurallarımı bilmiyorsunuz sanırım. Thời gian vừa qua em không dự lớp của tôi, nên có thể không hiểu rõ quy định của tôi cho lắm. |
Unutma, birkaç ay içinde, onaylı devamsızlıklara başvurabileceğiz. Sau vài tháng, ta có thể xin về phép. |
Bay ve Bayan Abagnale... sorun, oğlunuzun devamsızlığı değil. Thưa ông bà Abagnale, việc này không phải vì con trai ông bà trốn học hay gì khác. |
Eğer devamsızlık olacağını ima ettiği gibi " efendim, dün gece oldu ev, bir tiyatro performansı katılmak ve konuşma arasındaki girdi bitişik koltuk yolcu ile hareket eder. " Tôi đã xảy ra đêm qua, thưa ông, như bạn đã biết rằng những bạn sẽ được vắng mặt nhà, tham dự một buổi biểu diễn sân khấu, và tham gia vào cuộc trò chuyện giữa hành vi với người cư ngụ của ghế liền kề. |
Hiç devamsızlık yapmadım. Tớ luôn đi học đều. |
Bunlara "ağır öldürücü devamsızlıklar" adını verdi, yani bunların önümüzdeki 50 yıl içinde 100 milyon kişiyi öldürebileceğini düşündü. ông ấy gọi đó là "những gián đoạn chết người hàng loạt" nghĩa là nó có thể tiêu diệt tới 100 triệu người trong 50 năm tới |
Devamsızlığım yok ki. Em đi học đầy đủ mà. |
Ayrıca, devamsızlık yapamazsın. Bên cạnh đó, con không được vắng mặt. |
Neden ya yoksulluk, devamsızlık ya da akranların negatif etkisi. Hoặc là vì nghèo đói, tỉ lệ tham dự giờ học thấp, ảnh hưởng tiêu cực từ bạn bè. |
Açık belirtilerden bazıları ibadetlerde hazır bulunmayı ihmal etmek, tarla hizmetine katılmak konusunda devamsızlık ve diğerleriyle yakın müşareket etmekten kaçınma eğilimidir. Một vài dấu hiệu dễ thấy hơn là người đó không đến dự các buổi họp, không đều đặn tham gia vào công việc rao giảng và có khuynh hướng tránh kết hợp thân thiết với người khác. |
Onların vaaz faaliyetlerinin azalması, ibadetlere devamsızlıkları ve ayrıca çevre ve bölge ibadetlerindeki programın bazı kısımlarını kaçırmakta sakınca görmemeleri bunu gösteriyor. Điều này thấy rõ qua việc giảm hoạt động rao giảng, không đi họp đều đặn và sẵn sàng bỏ những buổi hội nghị. |
Ve şimdiye kadar, Hindistan neredeyse dünyanın okula devamsızlık yapan öğretmenleri sayısında en çok sayıya sahip, dört öğretmenimizden biri akademik yıl boyunca okula gitmiyor. Và chưa hết, Ấn Độ gần như có tỉ lệ giáo viên vắng mặt cao nhất trên thế giới, cứ 4 giáo viên lại có một người không hề đến trường suốt cả năm học. |
Vaclav Smil'in öngördüğü şekilde hayata ait "ağır öldürücü devamsızlıklar"ı yerine hayatın devamlılığını garanti altına almalıyız. thay vì có lý thuyết của Vaclav Smil "những gián đoạn béo bở ồ ạt" chúng ta có thể đảm bảo sự liên tục của sự sống |
Mesele bana zorbalık etmesi, suçiçeğinden daha fazla devamsızlık yapmama sebep olması değil. Đó không phải là thực tế, về chuyện cậu ta bắt nạt tớ, rằng cậu ta làm tớ bỏ lỡ ngày đi học nhiều hơn cả khi thủy đậu. |
• Okul performansında ani düşüş, okula devamsızlık • Việc học tập đột ngột sa sút, thường bỏ học |
Soğuk algınlığı sebebiyle tahmini olarak yılda 189 milyon gün okul devamsızlığı yaşanmaktadır. Khoảng 22-189 triệu ngày học bị mất hàng năm do cảm lạnh. |
Devamsızlık takip edilmeni sağlar. Vắng mặt mẹ sẽ cho con vào tầm ngắm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devamsızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.