devam etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devam etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devam etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ devam etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devam etmek

tiếp tục

verb

O yorgun olmasına rağmen çalışmaya devam etti.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Xem thêm ví dụ

Sonsuza dek bilgi almaya devam etmek üzere tasarlanmış olmamız mümkün mü?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
14 İlerler tarzda sabit düzenle yürümeye devam etmek istiyorsak, tarla hizmetine düzenli olarak katılmak zorunludur.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
İlk incelemeyi bitirdiğinizde sohbete devam etmek için düzenleme yapın.
Khi kết thúc buổi học đầu tiên, hãy sắp xếp để tiếp tục cuộc thảo luận.
Öyleyse ilk adım: önce çocuklara, sonra annelere ulaşmak, daha sonra da aile planlaması ile devam etmek.
Vì vậy bước đầu tiên là tiếp cận các bà mẹ và trẻ em, và sau đó tiếp tục với kế hoạch hóa gia đình.
Bu eğitim kursundan sonra, işime devam etmek üzere Danimarka’ya döndüm.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Saatlerdir çalışmanıza rağmen kendinizi gayet iyi hissediyorsunuz; işe biraz daha devam etmek istiyorsunuz.
Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa.
Yaşam ve ölümün doğal döngüsünde, aralıksız olarak devam etmek zorunda olan yaratma ve yoketmede
Trong vòng quay tự nhiên của sự sống và cái chết, sự sáng tạo và huỷ diệt xảy ra liên tục.
Aksine, Yehova’nın görünür teşkilatı vasıtasıyla sevgi dolu şekilde sağladığı yardıma gereksinme duyduk ve duymaya da devam etmekteyiz.
Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài.
Yehova teşkilatında sizi hangi göreve uygun görüyorsa, o görevde kullanılmaya hazır olarak ruhen olgunlaşmaya devam etmek istiyor musunuz?
Bạn có muốn tiếp tục phát triển về thiêng liêng, giúp ích cho tổ chức của Đức Giê-hô-va bằng bất cứ nhiệm vụ nào mà Ngài xét thấy là thích hợp với bạn không?
Her ne olursa olsun; benim veya sevdiklerinin düşüncelerinde, yaşamaya devam etmek istiyorlardı.
Liệu họ có được ghi nhớ trong tâm trí của tôi hay của những người thân yêu; họ muốn mình sẽ tiếp tục sống trong tâm trí mọi người.
Çalışmaya devam etmek zorundasın.
Thì em cứ phải tiếp tục cố gắng thôi.
Ali'nin cevabı tam onluktu: "Hayatına, neredeyse okyanusu kürek çekerek aşan kadın olarak devam etmek istemiyorsun."
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
Ne yapmaya devam etmekle, Yehova’nın merhametini vurgulamış oluruz?
Làm sao việc chúng ta tiếp tục rao giảng nói lên lòng thương xót của Đức Giê-hô-va?
! Ömrünün sonuna kadar radyoda mı devam etmek istiyorsun?
Cậu muốn làm cả đời sao?
Yaz Ayları Boyunca Tanrısal Faaliyetlerin Ardınca Koşmaya Devam Etmek
Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè
Ve Yehova beni yola devam etmek üzere gerçekten cesaretlendirdi.”
Và quả là Đức Giê-hô-va đã làm tôi vững mạnh để tiếp tục”.
Ölüm tüccarları olan silah fabrikatörleri, dünya ticaretinin en büyük kısmını oluşturan işlerini yürütmeye devam etmektedir.
Những kẻ buôn bán và chế tạo vũ khí vẫn tiếp tục hoạt động trong ngành thương mại lớn nhất trên đất.
Öyleyse sizi dinleyen kişiler konuştuğunda hazırladığınız sunuşa devam etmek üzere acele etmeyin.
Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn.
10 Dünyevi hayalleri bir kenara atmanın en iyi yolu, Gökteki Krallığın gerçeklerinin peşinden koşmaya devam etmektir.
10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời.
Tanrı’nın ruhi tedariklerini kabul etmek, irtidatı reddetmek ve Tanrısal ışıkta yürümeye devam etmek bakımından onları örnek alalım.
Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời.
Köyde kalan 10 hane köyde yaşamaya devam etmektedir.
Trong đó có khoảng 6 triệu người sống tại đô thị còn lại sống ở nông thôn.
Asıl önemlisi cesaretle devam etmektir. "
Đó là sự can đảm để tiếp tục bước đi.
Saul eğitimine devam etmek üzere 840 kilometre uzaktaki Yeruşalim’e gittiğinde herhalde henüz 13 yaşına bile gelmemişti.
Có lẽ vào năm chưa đầy 14 tuổi, Sau-lơ đã được chuyển đi học tiếp ở Giê-ru-sa-lem, cách quê nhà 840km.
Ancak, başarmanın sevincini tadabilmek için denemeye devam etmek önemlidir.
Nhưng để cảm nghiệm được sự vui mừng nhờ khắc phục cố tật này, điều quan trọng là tiếp tục cố gắng.
Şöyle söyledi: “Yıllarca sahte dinle aldatıldım ve sonra Yehova’dan hakikati almaya ebediyen devam etmek istedim.”
Ông nói: “Từ nhiều năm qua tôi đã bị tôn giáo giả lừa gạt, và tôi muốn tiếp tục mãi mãi nhận được lẽ thật từ Đức Giê-hô-va”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devam etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.