드림 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 드림 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 드림 trong Tiếng Hàn.

Từ 드림 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giấc mơ, giấc mộng, ước mơ, mơ ước, ngủ mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 드림

giấc mơ

(dream)

giấc mộng

(dream)

ước mơ

(dream)

mơ ước

(dream)

ngủ mê

(dream)

Xem thêm ví dụ

아랍의 악몽을 아메리칸 드림으로 바꾸기 위해서요.
Để biến cơn ác mộng Arab thành giấc mơ Mỹ.
그와 같은 접근은 “[우리] 마음을 하나님께 드림으로”(힐라맨서 3:35) 말미암아 오는 마음의 정화와 기쁨, 연속적인 개심, 영적 권능과 보호를 저해합니다.
Một cách tiếp cận như vậy sẽ hạn chế sự thanh tẩy, niềm vui, sự cải đạo liên tục, và quyền năng thuộc linh và sự bảo vệ đến từ việc “hiến dâng lòng [chúng ta] lên Thượng Đế” (Hê La Man 3:35).
그들이 언젠가 다른 드러머를 영입하여 작업을 하기 전까지 난 어느때나 그들과 함께 할 수 있을 것이다." 2010년 9월 8일, 마이크 포트노이는 그의 드림 시어터 탈퇴를 선언했다.
Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. ^ “Harry Potter và bảo bối tử thần đạt doanh thu phòng vé “ngất ngưởng””.
* 매일 감사드림으로 생활하라, 앨 34:38.
* Hãy sống trong sự tạ ơn hằng ngày, AnMa 34:38.
(히브리 2:12; 10:19-22; 레위 16:6, 11-14) 속죄일에, 대제사장은 또한 염소 한 마리를 속죄 제물의 희생으로 바치고 그 피를 지성소에서 드림으로, 제사장이 아닌 이스라엘의 열두 지파의 죄를 위하여 속죄하였습니다.
Vào Ngày Lễ Chuộc Tội, thầy tế lễ thượng phẩm cũng dâng một con dê làm của lễ chuộc tội, và dâng huyết con vật trong nơi Chí Thánh để chuộc tội cho 12 chi phái Y-sơ-ra-ên không thuộc ban tế lễ.
자유 의지라는 놀라운 선물을 사용하여 여호와께 우리가 그분을 사랑한다는 것을 보여 드림으로, 그리고 그분이 우리에게 자신을 섬기는 특권을 허락하시는 한 계속 최선을 다해 그분을 섬김으로 그렇게 할 수 있습니다.
Bằng cách dùng món quà tuyệt diệu là tự do ý chí để cho Đức Giê-hô-va thấy chúng ta thương mến Ngài, và cũng bằng cách tiếp tục cố gắng hết sức mình trong thánh chức cho đến chừng nào Ngài cho phép.
저는 아메리칸 드림의 제단 앞에 무릎을 꿇고 이 시대의 신에게 기도했습니다. 성공 돈 권력의 신에게 말이죠.
Tôi từng thành khẩn quỳ trước bàn thờ của Giấc mơ Mỹ, cầu mong những vị thần ở thời tôi cho tôi thành công, tiền tài, và quyền lực.
앨마가 배도한 조램인들을 되돌리고자 선교 활동을 이끎—조램인들이 그리스도를 부인하고, 택하심에 관한 그릇된 개념을 믿고, 정해진 기도로 예배드림—선교사들이 성령으로 충만하게됨—그들의 고난은 그리스도의 기쁨 속에 삼켜짐.
An Ma cầm đầu phái đoàn truyền giáo đi cải hóa dân Giô Ram bội giáo—Dân Giô Ram chối bỏ Đấng Ky Tô, tin vào một quan niệm sai lầm về sự tuyển chọn và thờ phượng bằng những lời cầu nguyện đã đặt trướcNhững người truyền giáo được dẫy đầy Đức Thánh Linh—Những nỗi đau khổ của họ đã bị nuốt trọn trong niềm vui về Đấng Ky Tô.
“배용준-김수현, ‘日열도 녹였다’ 드림하이 이벤트 무사완료”.
Giáng Son, Nguyễn Vĩnh Tiến – sáng tác "Giấc mơ trưa".
드림, 아이언 핸드도 위험합니다
Vụ này có thể ảnh hưởng đến Deep Dream và Iron Hand.
그들은 비현실적인 아메리칸 드림의 기회를 잡으려 노예처럼 일하기 보다는 낭비적인 소비 사회로 부터의 남은 것에 의존해서 살아요.
Họ thà sống bằng cái dư thừa trong cái xã hội họ cho là lãng phí còn hơn làm nô lệ cho cơ hội phi thực tế, vì một "Giấc mơ Mỹ" cũ xưa.
내 생각은 우리가 뒷면에 서로 야간 두드림의 나머지 부분을 통과해야했다 철사를 통해, 그리고 우리가 어떤 bally 머리 좋은 아줌마의 공모자 서로 이야기
Ý tưởng của tôi là chúng ta nên vượt qua phần còn lại của tát đêm nhau ở mặt sau qua dây dẫn, và nói với nhau những bally thông minh âm mưu, chúng tôi đã, không biết, và tất cả những điều đó.
우리의 귀는 잘 조율된 생체 시스템의 일부분으로서 우리 주변 공기 안의 진동이 만드는 불협화음을 정교하게 조율된 전기 신호로 바꿉니다. 그래서 박수, 가벼운 두드림, 한숨에서 파리 소리까지 구분할 수 있는 거죠.
Tai là một phần tinh chỉnh của bộ máy sinh học giải mã những rung động hỗn tạp từ môi trường xung quanh thành những xung điện chính xác để phân biệt tiếng vỗ tay, nước chảy, tiếng thở dài và tiếng ruồi kêu.
히브리서 11:4에서는 “믿음으로 아벨은 가인보다 더 나은 제사를 하나님께 드림으로 의로운 자라 하시는 증거를 얻었”다고 말합니다.
Hê-bơ-rơ 11:4 nói: “Bởi đức-tin, A-bên đã dâng cho Đức Chúa Trời một tế-lễ tốt hơn của Ca-in, và được xưng công-bình”.
8월 18일, SM 엔터테인먼트는 NCT의 세 번째 유닛 NCT 드림을 공개하였다.
Ngày 19 tháng 8 năm 2016, SM Entertainment chính thức thông báo nhóm nhỏ thứ ba của NCT NCT Dream.
중국에서는 그들은 이제 차이니즈 드림에 대해 얘기합니다.
Ở Trung Quốc, họ có thể nói về Trung Quốc Mộng.
실제 표기는 梦想组(드림 걸즈)이다.
Thể hiện: nhóm dream.
우리가 이렇게 말하기 좋아하는것처럼 -- 그리고 여기 청강석에는 대단히 많은 미국인들이 있다는걸 알고 있는데-- 만일 미국인들이 아메리칸 드림처럼 살고 싶다면, 그들은 덴마크로 가야합니다
Như chúng ta hay nói -- và tôi biết có rất nhiều người Mỹ trong khán phòng này -- nếu người Mỹ muốn sống giấc mơ Mỹ, thì họ nên đến Đan Mạch.
하지만 우리가 할 수 있는 것을 그분에게 정기적으로 드림으로 우리는 우리가 드린 말씀이 진심에서 우러나온 것임을 나타낼 수 있으며, 그분은 그에 따라 우리를 축복하실 것입니다.
Nhưng bằng cách đều đặn dâng cho Ngài những gì chúng ta có thể dâng, chúng ta cho thấy mình có ý định làm điều mình nói, và Ngài sẽ ban phước cho chúng ta một cách tương ứng.
그 회중 성원들은 그분의 두드림에 응하여, 그분에 대한 애정이 되살아나게 하고 그분을 자신들 가운데로 받아들이며 그분이 자신들을 가르치시게 할 것입니까?
Các thành viên của hội thánh có đáp lại tiếng gõ của ngài, có làm mới lại lòng yêu mến đối với ngài, có đón tiếp ngài, và có để ngài dạy dỗ không?
* 또한 감사한, 감사, 감사드림; 병자 축복; 율법; 은혜; 축복사의 축복 참조
* Xem thêm Ân Điển; Làm Lễ cho Người Bịnh; Luật Pháp, Luật Lệ; Phước Lành Tộc Trưởng; Tạ Ơn
21 그들은 돈이나 재산이 “하나님께 드림이 되었다”고 선언함으로써 전통에 따라 부모를 돌볼 책임을 벗어나게 되었읍니다.
21 Theo lời truyền khẩu, người Pha-ri-si cho rằng khi tuyên bố tiền bạc hay tài sản của mình đã “dâng cho Đức Chúa Trời rồi”, thì họ được miễn khỏi phải săn sóc cha mẹ.
또 십여 개의 풀뿌리 운동이 일어나고 있는데 "우리는 1% (We are the One Percent)", "자원의 세대 (Resource Generation)", 혹은 "공동선을 위한 부 (Wealth for Common Good)"와 같은 운동에서는 인구 전체에서 단 1%에 속하는 부를 가진 특권층에 속하는 사람들이 자기들이 가진 경제적 자원을 이용하여 성인이든 젊은이든, 제가 가장 놀라운 것이 자신의 특권과 자신들의 경제적 자원을 이용하여 사회 정책을 제고하고 사회적 가치관을 바꾸고 사람들의 행동을 바꿈으로써 불평등에 대항하여 싸우고 있습니다. 그런 일들은 자신들의 경제적 이득에 반하는 것이지만 궁극적으로는 그것이 아메리칸 드림을 되살려 줄 것입니다.
Và sự nổi dậy của hàng loạt phong trào như Chúng tôi là một phần trăm (We are the One Percent) Thế hệ tài nguyên (Resource Generation hay Sự giàu có cho lợi ích chung (Wealth for Common Good) trong đó những thành viên có đặc quyền nhất trong dân số thành viên của một phần trăm những người giàu có đang dùng tài sản kinh tế của mình, dù trưởng thành hay còn trẻ, đó là điều làm tôi bất ngờ nhất, dùng những đặc quyền của họ những tài sản kinh tế của họ để chống lại sự bất bình đẳng bằng cách ủng hộ những chính sách xã hội những thay đổi về giá trị xã hội và thay đổi trong hành vi con người cho dù chúng chống lại lợi ích kinh tế của chính họ nhưng trên hết sẽ khôi phục Giấc mơ Mỹ
아메리칸 드림을 추구하며 한 가구만 사는 집에서 소외되는 대신 공동주거를 선택해서 사회적 연결을 공고히 했습니다.
Thay vì theo đuổi giấc mơ Mỹ, nơi chúng tôi sẽ bị cô lập trong chính ngôi nhà một gia đình, chúng tôi lại chọn nhà chung, để chúng tôi có thể tăng liên kết xã hội.
저희 잘못입니다 나사 드림
Là lỗi của chúng tôi, kình thưa, NASA.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 드림 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.