-든지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -든지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -든지 trong Tiếng Hàn.
Từ -든지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là có ... không, dù ... hay, nếu, hễ, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -든지
có ... không(whether) |
dù ... hay(whether) |
nếu
|
hễ
|
hay
|
Xem thêm ví dụ
그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
여행 도중에 영국과 프랑스가 독일에 선전 포고를 했다는 소식을 듣게 되었습니다. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
예를 드십시오. Hãy cho thí dụ. |
3 솔직히 말해서, 회개는 그 연설을 듣고 있던 청중에게 놀라운 개념이었을 것입니다. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
아버지의 말을 듣는 것은 예수에게 큰 기쁨을 가져다 주었습니다. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
그들은 들의 초목과 푸른 풀같이,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
사전트에 의하면, 신앙 부흥 운동자의 설교와 지옥불 형벌의 위협이 미치는 결과를 한 예로 들 수 있다. Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
* 여러분이 성신의 속삭임을 듣고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 들이 받았죠. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
그런데 나이 든 한 여자가 달려오더니 “제발 때리지 마세요! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
잘 듣고 순종하라. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
그 여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
팔레스타인과 이스라엘이 격리된다고 들었어요. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
“하나님의 말씀을 듣고 지키는 자가 복이 있느니라.”—누가 11:28. “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
그들은 그 여신의 작은 감실을 구입하였으며, 그 여신을 귀부인, 여왕, 동정녀, “기도를 듣고 받아 주는 이”로 높이 숭상하였다. Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”. |
창세기 3:1에서는 이렇게 알려 줍니다. “뱀은 여호와 하느님이 만드신 땅의 모든 들짐승 중에 가장 조심성이 있었다. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
대부분의 짐바브웨 사람들은 성서를 깊이 존중하며, 성경 토의를 할 때는 흔히 자녀들도 앉아서 듣게 합니다. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
아브라함은 자신의 권위 아래 있는 사람들의 제안을 귀 기울여 들었습니다. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
고 말이죠. 몇분이 손을 드시는군요. Có một số cánh tay đưa lên. |
18 그*는 왕의 집안사람들을 건너게 하고 무엇이든 왕이 원하는 일을 하려고 여울목을 건너갔다. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
[「좋은 소식을 듣고 싶으십니까?」 동영상을 보여 줍니다.] [Cho xem video Quý vị có muốn nghe tin mừng không?]. |
봉사의 직무에서 「지식」 책을 제공할 때 그 책에서 이끌어 낼 수 있는 긍정적인 성경적 요점들에 관한 예를 든다. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
빌라도는 예수의 출신 지역에 대해 듣고는, 이 사건을 갈릴리의 지역 통치자인 헤롯 안티파스에게 넘기려고 하였습니다. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
··· 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 화덕에 던져지는 들의 초목도 하느님께서 이와 같이 입히신다면, 하물며 여러분이야 얼마나 더 잘 입히시겠습니까!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
개발자는 출시되지 않은 베타 앱에 대한 의견을 듣고자 합니다. Nhà phát triển muốn nhận được phản hồi của bạn về ứng dụng phiên bản beta và chưa phát hành. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -든지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.