등록하다, 기록하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 등록하다, 기록하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 등록하다, 기록하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 등록하다, 기록하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ghi teân vaøo soå, ñaêng kyù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 등록하다, 기록하다

ghi teân vaøo soå, ñaêng kyù

(register (to)

Xem thêm ví dụ

아르헨티나 정부에서는 750,000여명이 공적인 등록 기록이 없는 것으로 추산했고, 그리하여 "위대한 조국"(Patria Grande) 계획을 시행하여 불법 이주민을 공적 신분을 부여하여 670,000여명의 신청자가 이 사업으로 양성화되었다.
Chính phủ Argentina ước tính có 750.000 người thiếu tài liệu chính thức và đã đưa ra một chương trình nhằm khuyến khích người nhập cư bất hợp pháp tuyên bố tình trạng của họ để đổi lấy visa cư trú hai năm - cho đến nay hơn 670.000 đơn đã được xử lý theo chương trình.
9 모든 이스라엘 사람은 족보에 등록되었고 ‘이스라엘 열왕기’에 기록되어 있다.
9 Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đều được liệt kê vào gia phả và được ghi trong Sách về các vua Y-sơ-ra-ên.
빈 유대인 공동체의 출생등록기록에는 마이트너가 1878년 11월 17일 태어났다고 되어 있지만, 다른 공문서들은 모두 그의 출생일을 11월 7일로 기재하고 있으며, 마이트너 본인도 11월 7일을 생일로 사용했다.
Theo Sổ đăng ký sinh của cộng đồng Do Thái Wien ghi Meitner sinh ngày 17 tháng 11 năm 1878, nhưng một số tài liệu khác cho rằng bà sinh ngày 7 tháng 11, ngày mà bà sử dụng.
교회 기록등록된 새로운 자녀는 120,528명이며, 2010년 한 해 동안 침례 받은 개종자는 272,814명입니다.
Có 120.528 trẻ em mới được ghi vào hồ sơ trong Giáo Hội và 272.814 người cải đạo chịu phép báp têm trong năm 2010.
무언가가 등록된 한곳에서 다른 곳으로 이동할 때마다 그 자산에 시간이 등록되고 블록체인에 공개적으로 기록이 됩니다.
Khi được giao dịch từ nơi được lưu giữ này đến một nơi nào khác, sự di chuyển tài sản đó được đóng dấu thời gian và được lưu lại một cách công khai trên mạng blockchain.
내가 등록한 과목들 중에는 화석 기록을 통해 식별되는 지질 시대와 지구 역사에 대한 연구가 포함되어 있었습니다.
Một số môn mà tôi ghi danh có phần nghiên cứu về các nguyên đại địa chất và lịch sử trái đất dựa trên việc phân tích di tích hóa thạch.
의료기기는 처방전 없이 구입할 수 있어야 하며 미국 FDA(식품의약국)에 등록되어 있고 FDA 데이터베이스에 기록이 있어야 합니다.
Thiết bị y tế phải được bày bán không cần toa bác sĩ và đăng ký với Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, đồng thời phải được lưu vào cơ sở dữ liệu của Cục.
그럼에도 불구하고 요셉은 “마리아와 함께 등록하기 위해” 갔다고 누가는 기록합니다.
Tuy nhiên, ông Lu-ca cho biết Giô-sép đi “khai vào sổ tên mình và tên Ma-ri”.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
(말라기 2:14) 성서의 상세한 족보는 결혼이 어떤 방법으로인가 기록되었음을 암시하며, 흥미롭게도 ‘요셉’과 ‘마리아’는 일종의 합법적 등록에 순복하였읍니다.
Những gia-hệ chi tiết trong Kinh-thánh cho ta hiểu rằng hôn-nhân được đăng-ký bằng cách này hay cách khác, và điều đáng chú ý, Giô-sép và Ma-ri đã tuân theo sự đăng-ký đòi hỏi bởi nhà cầm quyền (Lu-ca 2:1-5; 3:23-38).
그러한 등록이 시행되었다는 증거가 기원 104년에 이집트의 로마 총독이 내린 칙령에 들어 있습니다. 현재 영국 도서관에 소장되어 있는 그 칙령의 복사본에는 다음과 같은 기록이 있습니다.
Có bằng chứng về một lần kê khai dân số như thế do quan tổng đốc La Mã cai quản Ai Cập ban sắc lệnh vào năm 104 công nguyên (CN).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 등록하다, 기록하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.