들어주다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 들어주다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 들어주다 trong Tiếng Hàn.
Từ 들어주다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghe theo, vâng lời, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 들어주다
nghe theo
보시오, 나는 그대의 얼굴을 생각해서 그대의 목소리를 들어 주었소.”—사무엘 첫째 25:2-35. Hãy xem, ta đã nghe theo tiếng ngươi, và tiếp ngươi tử-tế”.—1 Sa-mu-ên 25:2-35. |
vâng lời
|
tuân theo
|
Xem thêm ví dụ
18 연설을 마친 다음에 구두 충고를 주의깊이 들어야 한다. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
그 아이를 지나쳐 가는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 받았습니다. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
(7) 오늘날의 문제들에 대처하는 방법을 보여 준다. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 해 주시고+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구서 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 되어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd. Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 맺게 되었습니다. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
예수와 그분의 제자들의 시대에는, 이스라엘에서 행해지는 악으로 인해 마음이 꺾여 있었고 1세기 유대교의 거짓된 종교적 전통의 포로가 되어 고생하고 있던 유대인들에게 위안을 가져다 주었습니다. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
20 마태 복음 28:19, 20의 예수의 말씀은, 침례를 받아야 할 사람들은 이미 그분의 제자가 된 사람들이었음을 알려 줍니다. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
'교수님이 끝내주거든' 멋지네 Nghe có vẻ tuyệt. |
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
학교 감독자는 2005년 9월 5일 주부터 10월 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
에베소 6:11-18에 묘사되어 있는 영적 갑주가 어떻게 우리를 보호해 줄 수 있는가? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
하느님의 말씀이 어떻게 “마음의 생각과 의도”를 드러내 줍니까? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
주께 주께 오라 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
반면에 “고대 이집트인들은 수염을 기르는 것에 대해 거부감을 가진 유일한 오리엔트 민족이었다”고 매클린톡과 스트롱의 「성서와 신학과 교회에 관한 문헌 백과사전」(Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature)은 알려 줍니다. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 '집'아주머니입니다. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
그 사람을 도와 나귀의 짐을 풀어 주어야 한다. Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật. |
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 들어주다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.