δεσποινίς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δεσποινίς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δεσποινίς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δεσποινίς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiểu thư, chị, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δεσποινίς
tiểu thưnoun Μπορώ να μάθω το όνομά σας, παρακαλώ, δεσποινίς; Tôi có thể được biết tên cô không, thưa tiểu thư? |
chịnoun Παίζετε ντουέτα, δεσποινίς Ελίζαμπεθ; Còn chị sẽ chơi nhạc cùng em chứ, chị Elizabeth? |
cônoun Δεν ξέρω καν αν είσαι δεσποινίς ή κυρία. Tôi còn chưa biết gọi là cô hay bà. |
Xem thêm ví dụ
Γεια σου και πάλι, δεσποινίς. Chào lần nữa, cô bé. |
Δεσποινίς, χρειάζεστε πιανίστα στο καφενείο σας; Thưa cô, cô có cần một người đánh pianô không? |
Σε προειδοποίησα δεσποινίς Λανς. Tôi đã cảnh báo cô, Ms. Lance. |
Κουράγιο, δεσποινίς. Dũng cảm lên nào! |
Πού μάθατε αγγλικά, δεσποινίς Τσινγκ; Cô học tiếng Anh ở đâu thế, cô Trương. |
Χρειάζεστε βοή - θεια, δεσποινίς; Cô cần giúp sao? |
Με συγχωρείτε, δεσποινίς. Tôi xin phép. |
Θα πρέπει να ξέρετε, ότι δεν υπέφερε δεσποινις Μπλανκχαρτ. Cô nên biết rằng anh ta không phải chịu đau, Miss Blanchard. |
Δεσποινίς Κουίν, είτε σας αρέσει είτε όχι είστε η βιτρίνα αυτής της απειλής. Cô Queen, dù cô thích hay không, giờ cô sẽ là tấm gương cho mọi người. |
Έτσι δεν είναι, δεσποινίς Σλέιτερ; Đúng không, cô Slater? |
Δεσποινίς, θα μου κάνεις μία χάρη; Cô nương, cô có thể giúp tôi việc này không? |
Με συγχωρείτε δεσποινίς. Tôi xin lỗi, cô. |
Θα κάνουμε ό, τι καλύτερο μπορούμε για να σας εξοπλίσουμε... γι'αυτό το ταξίδι, δεσποινίς Κάντι. Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho cô trong chuyến đi này, cô Cuddy. |
Εδώ είναι της δεσποινίς Γκο τα ρούχα. Đây là các thiết kế của cô Ko Young-Jae. |
Σε είπε " δεσποινίς ". Bà ấy gọi em bằng " cô "? |
Γεια σας, δεσποινίς Κρινγκλ. Xin chào, cô Kringle. |
Η δεσποινίς Άντλερ, υποθέτω. Cô Adler, tôi đoán vậy. |
Την δεσποινίς Νταίζη Φούλερ Tôi tìm cô Daisy Fuller |
Πρέπει να σε ικετεύσω να έρθεις εδώ, δεσποινίς γκουβερνάντα. Tôi phải năn nỉ cô làm ơn lại đây, cô Gia Sư. |
Φύγετε από δω, δεσποινίς! Này, rời khỏi nơi đây! |
Με καλέσατε, δεσποινίς; Cô gọi à, thưa cô? |
Πώς πάνε τα διαφημιστικά, δεσποινίς Κράουλι; Mấy tờ rơi thế nào rồi bà Crawly? |
Δεσποινίς, πρέπει να μου πείτε πού μένετε. Cô hai, cô phải cho tôi biết nhà cô ở đâu. |
Ναι, ακολουθήσαμε την δεσποινίς Μπελιάκοβ στο καφέ αυτής της αγοράς. Vâng, chúng tôi lần theo cô Belyakov đến một quán cafe ở trong khu chợ này. |
Δεσποινίς Statchell το τραγούδησε στη συναυλία σχολική αίθουσα ( στην ενίσχυση των λαμπτήρων εκκλησία ), και εξής, κάθε φορά ένα ή δύο από τους κατοίκους του χωριού συγκεντρώθηκαν και ξένος εμφανίστηκε, ένα μπαρ ή έτσι του μελωδία, περισσότερο ή λιγότερο απότομη ή επίπεδη, ήταν σφύριζαν στη μέση τους. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δεσποινίς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.