dert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dert
khổadjective noun Bazıları bunu bir nimet olarak görürken, başkaları bir dert olduğunu düşünüyor. Một số người cho rằng đó là một niềm vui; người khác lại xem là nỗi khổ. |
Xem thêm ví dụ
Hannibal, başımız dertte FACE:Hannibal, rắc rối rồi! |
Büyükannem, yemekle bitiremeyeceğin dert yoktur, derdi. Bà tôi luôn bảo rằng mọi vấn đề đều có thể được giải quyết bằng thức ăn. |
Kilitli bir kapıyı ise o kadar dert etmeye gerek yok. Một cái cửa khóa..... là không đủ đâu. |
300 doların nesini dert ediyorsun? Cậu lo gì về 300 đô chứ? |
Bir mezmur yazarı Tanrısal ilhamla şöyle yazdı: “Salihin dertleri çoktur; fakat RAB hepsinden onu azat eder.” Người viết Thi-thiên được soi dẫn để viết: “Người công-bình bị nhiều tai-họa, nhưng Đức Giê-hô-va cứu người khỏi hết”. |
Başım dertte. Con đang gặp rắc rối. |
Ve bu insanların bir daha bize dert olmayacağına emin olmalıyım. Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa. |
Ama sonunda kendi başıma dert sardım Nhưng cuối cùng, tôi đã tham gia vào. |
Sonunda orduyu terk ettim, fakat başım hâlâ dertteydi. Cuối cùng, tôi giải ngũ nhưng vẫn còn gặp rắc rối. |
Basi çok büyük dertte, evlât. Anh cậu gặp quá nhiều rắc rồi, con trai ạ. |
1, 2. (a) Yunus’un hatası kendisinin ve gemicilerin başına nasıl bir dert açtı? 1, 2. (a) Giô-na đã đẩy ông và những người trên tàu vào tình huống nào? |
Val'ın başı dertte. Val đang gặp chuyện. |
Daha önemli dertlerimiz var. Chúng ta còn có việc quan trọng hơn. |
Daha önce Afrika'ya gitmiş ya da öfkeli bir köpek tarafından takip edilmiş olanlarınız bilirler; sabit bir avlanma bakış vardır, TM bu bakışla karşılaştığınızda başınızın dertte olduğunu anlarsınız. Có ai trong các bạn đến Châu Phi hay bị một con chó dữ đuổi, bạn sẽ cảm được cái nhìn săn mồi làm bạn khủng hoảng. |
Hıristiyan olduğunu söyleyen kişiler arasındaki çatışmaların orta Afrika’nın başına dert olmaya devam etmesi üzücüdür. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
Ama olmuyorsa... yine de dert değil. Còn ngược lại thì cũng không sao cả. |
Özel Kuvvetler, askerlerin keçi sesi duymalarını dert etmiyordu çünkü keçilerin meleme vasıfları yoktu. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
Dert etme adamım. Đừng để tâm. |
İncitici sözler üzerinde durmaktansa Kutsal Kitabın şu hikmetli öğüdünü dinleyin: “İnsanların söyleyeceği her sözü dert etme” (Vaiz 7:21). Thay vì để tâm đến những lời ấy, hãy làm theo lời khuyên khôn ngoan của Kinh Thánh: “Chớ để lòng về mọi lời người ta nói”.—Truyền-đạo 7:21. |
Mezmur yazarı şöyle demişti: “Salihin dertleri çoktur; fakat RAB hepsinden onu azat eder.” Người viết Thi-thiên nói: “Người công-bình bị nhiều tai-hoạ, nhưng Đức Giê-hô-va cứu người khỏi hết” (Thi-thiên 34:19). |
Demokrasinin başı dertte, bunda şüphe yok ve bu kısmen, kendinin de bir parçası olduğu derin bir ikilemin sonucu. Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu. |
" Binbaşına haber vermek istemiyorum ancak içime büyük dert olmaya başladı. " " Tôi không muốn nói với thiếu tá, nhưng nó khiến tôi lo lắng. " |
Ona sonu olmayan böyle dertler çektirmek büyük bir sevgisizlik olurdu. Thật là độc ác biết bao khi chồng chất sự đau khổ vĩnh viễn lên người ta như vậy. |
Kungfu dünyasında yaralanmak pek dert değildir. Sống trong giang hồ, làm gì có chuyện không bị thương qua chứ. |
Bu şey başıma çok dert açtı. Việc này đã gây cho tôi nhiều rắc rối lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.