derin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ derin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sâu, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derin
sâuadjective Patronunun bürosuna girmeden önce derin bir biçimde nefes aldı. Anh ta hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng của sếp. |
sâu sắcadjective Söylediğin bende derin bir izlenim bıraktı. Những gì bạn nói để lại một ấn tượng sâu sắc trong tôi. |
Xem thêm ví dụ
İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Kayıt şöyle der: “İsa yine onlara dedi: Size selâmet! Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Çok geçmeden hücreler farklılaşmaya ya da özel bir türe dönüşmeye başladı ve sinir hücreleri, kas hücreleri, deri hücreleri ve diğer hücreler haline geldi. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
12 Mezmur 143:5, Davud’un tehlike ve büyük denemelerle kuşatıldığında ne yaptığını gösterir: “Eski günleri anıyorum; senin bütün işlerini derin düşünüyorum; ellerinin işi üzerine düşünceye dalıyorum.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Takdirle Derin Düşünün Suy ngẫm với lòng biết ơn |
8 Mukaddes Kitap, insana sağlanan şeyler hakkında şunları der: “Allah yaptığı her şeyi gördü, ve işte, çok iyi idi.” 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
16 Yehova şimdi kavmine günah işlediklerini hatırlatıp yanlış davranışlarını bırakmaları yönünde teşvikte bulunuyor: “Kendisine karşı derin sapıklığa daldığınız (büyük isyan içinde olduğunuz) zata dönün, ey İsrail oğulları!” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Maviye ne dersin? Sơn màu xanh được không? |
Ancak sırf ön cephe üstünkörü diye derin olmadığı anlamına gelmez. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Mezmur 146:3, 4 şöyle der: “Soylulara, sizi kurtaramayacak olan insanoğluna güvenmeyin. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Vahiy 21:4 “Artık ölüm olmayacak” der. Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
" Bir kahve içmeye ne dersin bir kadehe ya de yemeğe ya da bir filme ikimiz de yaşadıkça... " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Olay bu kadar derine iniyorsa ve seni izliyorsa... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Yüksek deri çizmeleri, poturları, eski deri bir ceketi, muhteşem bir kaskı, ve o fevkalade gözlükleri, ve illa ki beyaz bir şalı olurdu rüzgarda uçuşan. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Korintoslular 2:10) Fakat derin düşünecek zamanı nasıl bulabiliriz? (1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm? |
Senin derdin ben değilim. Tôi không phải là vấn đề của anh. |
(İşaya 53:4, 5; Yuhanna 10:17, 18) Mukaddes Kitap şöyle der: “İnsanoğlu . . . . birçokları için canını fidye vermeğe geldi.” Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Şimdi bana iman ettiğini biliyorum, çünkü oğlunu, biricik oğlunu benden esirgemedin’ der. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Şüphenin aynı harika hissiyle, aynı derin kurtuluş umuduyla, aynı terli avuçlarla ve arkada ilgisizce takılan aynı insanlarla. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Uyandığında, oturur bir çay içer öyle çıkarız yola, ne dersin? Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Bunun üzerine şu tür sorular gelmeye başladı, "İnsan vücudu parçaları üretmek mümkünse, et ve deri gibi hayvansal ürünler de üretilebilir mi?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Elçilerin İşleri kitabındaki heyecan verici olayları betimleyen güzel resimler, bu kayıt üzerinde derin düşünürken, neler olduğunu gözünüzde canlandırmanıza yardım edecek. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
(Resullerin İşleri 15:29) Bunun dışında, bu asıl bileşenlerden birinin kısımlarının nakli söz konusu olduğunda, İsa’nın her takipçisi dikkatle ve duayla derin düşündükten sonra kendi vicdani kararını verir. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Bu tür armağanlardan söz eden Yakub şöyle der: “Her iyi atiye ve her kâmil mevhibe, indinde değişiklik yahut döneklik gölgesi olmıyan nurlar Babasından, yukarıdan, iner.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.