덤벼들다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 덤벼들다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 덤벼들다 trong Tiếng Hàn.
Từ 덤벼들다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lao vào, lăn xả vào, xông vào, công kích, xông đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 덤벼들다
lao vào(attack) |
lăn xả vào
|
xông vào
|
công kích(attack) |
xông đến
|
Xem thêm ví dụ
새끼들은 고양이 새끼처럼 자기들끼리 뒹굴면서 씨름을 하기도 하고 놀이 친구에게 덤벼들기도 하며 키가 큰 풀밭에서 이리저리 뛰어다니기도 합니다. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
여호와께서는 그처럼 죄를 카인에게 덤벼들려고 웅크리고 있는 포식 동물에 비하셨는데, 카인이 동생에게 계속 원한을 품는다면 그렇다는 것입니다. Vậy Đức Giê-hô-va đã ví tội lỗi như dã thú chờ vồ chụp Ca-in, nếu hắn cứ tiếp tục nung nấu mối ác cảm đối với em mình. |
먼저, 땅의 왕들(사탄의 조직의 정치 부분)이 큰 바빌론(종교 부분)의 지지자들에게 덤벼들어 그들을 멸망시킬 것입니다. Trước tiên, các vua trên trái đất (thành phần chính trị trong tổ chức của Sa-tan) sẽ tấn công và tiêu diệt những người ủng hộ Ba-by-lôn Lớn (thành phần tôn giáo). |
가을은 송어들이 먹이가 부족한 겨울을 대비해 몸을 만들고자 지칠 줄 모르는 식욕으로 덤벼드는 시기이기 때문에 플라이 낚시꾼에게는 특히 즐거운 시기입니다. Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu cá với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn. |
그분은 UN의 군국주의 회원국들도 이와 동일한 “뜻”을 가짐으로 거짓 종교에 덤벼들어 그것을 황폐시키고 멸망시키게 하실 것입니다. Ngài sẽ khiến các nước hội-viên của Liên-hiệp-quốc có “chung một ý” để cùng quay lại tấn-công các tôn-giáo giả, ăn thịt và tiêu-diệt chúng. |
가을은 송어들이 먹이가 부족한 겨울을 대비해 몸을 만들고자 지칠 줄 모르는 식욕으로 덤벼드는 시기이기 때문에 플라이 낚시꾼에게는 특히 즐거운 시기입니다. Mùa thu là một thời gian đặc biệt hứng thú đối với những người đi câu cá bằng mồi giả, vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn. |
그것이 저에게 덤벼들면 털*을 잡고 쳐서 죽였습니다. Khi nó tấn công con thì con nắm lấy lông* của nó và đánh chết nó. |
그것이 다니다가 덤벼들어 갈기갈기 찢어도 Đi ngang qua, vồ lấy mồi, xé từng mảnh; |
5 “큰 환난”은 정치 요소들이 “큰 바빌론”에게 갑자기 덤벼들 때 시작됩니다. 5 “Hoạn-nạn lớn” bắt đầu khi các thành phần chính trị đột ngột tấn công “Ba-by-lôn Lớn”. |
만약 덤벼들면 어떻게 하지 못할 거야 Nếu ta tấn công cùng lúc, chúng sẽ không có cơ hội. |
조조군이 덤벼들면 어쩔거요? Vạn nhất Tào quân qua đây thì sao? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 덤벼들다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.