demande en justice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demande en justice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demande en justice trong Tiếng pháp.

Từ demande en justice trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỉnh cầu, tuyên bố, quyền đòi, bộ máy, vật yêu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demande en justice

thỉnh cầu

(claim)

tuyên bố

(claim)

quyền đòi

(claim)

bộ máy

(action)

vật yêu sách

(claim)

Xem thêm ví dụ

L’une des choses que Jéhovah nous demande en retour est de “ pratiquer la justice ”.
Một trong những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta là “làm sự công-bình” (Mi-chê 6:8).
Cependant, en février 2013, le ministre de la Justice demande que l'Assemblée nationale évite toute action avant 2014.
Tuy nhiên vào tháng 2 năm 2013, bộ Tư pháp yêu cầu quốc hội hoãn bàn luận về việc này cho tới năm 2014.
Il demande justice pour les hommes qui ont été tués... en revanche, je pense qu'il me dira ce qu'il sait de Walker.
Ông ta muốn công lý cho những người đã bị hại, đổi lại ông ta sẽ cho tôi biết về Walker.
Un bon tiers de ceux qui ont bravé les chars et les gazs lacrymogènes pour demander ou exiger la liberté et la justice en Egypte étaient des femmes.
Toàn bộ 1/ 3 những người đối mặt với xe tăng và hơi ga để đòi hỏi tự do và công bằng ở Ai Cập là phụ nữ.
Mais d'abord, demander si une personne devrait avoir autant de pouvoir, revient à traduire en justice l'histoire elle-même.
Nhưng một khi đặt nghi vấn về quyền lực mà họ nắm giữ, đó chính là lúc ta đưa họ ra Tòa án Lịch sử.
“Qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer la bonté, et de marcher modestement avec ton Dieu?” — MICHÉE 6:8.
“Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” (MI-CHÊ 6:8).
Michée 6:8 déclare: “Qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer la bonté, et de marcher modestement avec ton Dieu?”
Mi-chê 6:8 cam kết với chúng ta: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Le prophète Michée a posé cette question: “Qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer la bonté, et de marcher modestement avec ton Dieu?”
Nhà tiên tri Mi-chê hỏi: “Cái đều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Suivez les exigences fondamentales énoncées par le prophète hébreu de l’Antiquité: “Qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer la bonté, et de marcher modestement avec ton Dieu?”
Hãy theo những điều kiện căn bản mà nhà tiên tri Hê-bơ-rơ thuở xưa kê khai: “Cái đều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Un porte-parole de RSF explique : « Si l'institution estime que des informations secret-défense ont été diffusées, elle a tout loisir de le faire reconnaître par la justice en argumentant et en précisant sa demande.
Phát ngôn viên tổ chức nói với Le Point, "nếu cơ quan này cho là một bí mật quốc phòng đã bị tiết lộ, nó phải được công nhận bởi tòa án.
Et qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer l’amour fidèle, et de marcher modestement avec ton Dieu?” — New World Translation of the Holy Scriptures, note en bas de page.
Ngài đã tỏ cho ngươi điều gì là thiện; cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công bình, ưa sự nhơn từ chung thủy và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” (NW).
Si, en cette circonstance, Dieu avait laissé de côté la justice, on aurait pu se demander si, dans d’autres circonstances, il n’allait pas faire de même.
Trong trường hợp này, nếu Đức Chúa Trời bỏ qua việc thi hành công lý thì có lẽ người ta sẽ nghĩ rằng trong các vấn đề khác ngài cũng thế.
En outre, ne pourrions- nous pas demander à Dieu de nous diriger vers les personnes qui ont faim et soif de justice?
Ngoài ra, hẳn chúng ta cũng có thể cầu xin Đức Chúa Trời dìu dắt chúng ta đến những người đãng đói khát về sự công bình chứ?
Ainsi, pour être équitable et servir les intérêts de la justice tout en se montrant miséricordieux, Jéhovah avait demandé aux Israélites de mettre à part des villes de refuge destinées aux homicides involontaires qui étaient 1) des Israélites de naissance, 2) des résidents étrangers en Israël ou 3) des immigrants étrangers habitant le pays.
Vì vậy, để có sự công bằng và hầu thi hành công lý đúng cách đồng thời bày tỏ lòng thương xót, Đức Giê-hô-va bảo dân Y-sơ-ra-ên dành riêng các thành ẩn náu cho những kẻ ngộ sát, họ là 1) những người Y-sơ-ra-ên bản xứ, 2) khách tạm trú ở Y-sơ-ra-ên, hoặc 3) những người từ các nước khác đến định cư trong xứ.
18 Rappelez- vous ce que l’apôtre Paul a écrit aux chrétiens de la congrégation de Philippes, en Macédoine : “ Voici ce que je continue à demander dans mes prières : [...] que vous soyez remplis du fruit de justice, qui vient par Jésus Christ, à la gloire et à la louange de Dieu.
18 Hãy nhớ lại sứ đồ Phao-lô khuyên giục các tín đồ thuộc hội thánh tại Phi-líp, Ma-xê-đoan: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là. . . [anh em] được đầy trái công-bình đến bởi Đức Chúa Jêsus-Christ, làm cho sáng danh và khen-ngợi Đức Chúa Trời”.
A Petersborough, par exemple, on applique la gestion des cas à toutes les organisations avec qui on travaille, comme ça ils savent ce qui a été fait avec les différents prisonniers et en même temps, ils apprennent du ministère de la Justice et nous apprenons aussi, parce qu'on demande l'information de ce qui s'est passé, de savoir s'ils ont été de nouveau arrêtés ou non.
Lấy Peterborough làm ví dụ chúng ta thêm quản lý ca vào những tổ chức mà chúng ta hợp tác vì vậy họ biết được điều gì đã được thực hiện với những tù nhân cũng như biết được từ Bộ Tư pháp, và chúng tôi cũng biết vì chúng tôi thu thập số liệu điều gì thực sự xảy ra, họ có thực sự bị bắt lại hay không
QUOI de plus normal, pour des humains “ qui soupirent et qui gémissent au sujet de toutes les choses détestables qui se commettent ” dans la chrétienté et dans le monde en général, que de se demander quand le système méchant actuel prendra fin et sera remplacé par le monde nouveau de justice promis par Dieu (Ézékiel 9:4 ; 2 Pierre 3:13) ?
ĐỐI VỚI những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm” trong các đạo tự xưng theo đấng Christ và trên khắp đất thì điều tự nhiên là họ tự hỏi chừng nào hệ thống gian ác này sẽ chấm dứt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.
Les réponses possibles sont : quitter Jérusalem, retourner à Jérusalem pour obtenir les plaques d’airain, retourner à nouveau à Jérusalem pour demander à la famille d’Ismaël de se joindre à eux, faire deux séries de plaques, suivre les directions indiquées par le Liahona, construire un bateau, voyager vers la terre promise, se séparer de Laman et de Lémuel et diriger son peuple en justice.
Những câu trả lời có thể gồm có việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem, trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng, trở lại Giê Ru Sa Lem lần nữa để yêu cầu gia đình của Ích Ma Ên đi theo họ, giữ hai bộ bảng khắc, tuân theo những chỉ dẫn trên Liahona, đóng một chiếc tàu, hành trình đến vùng đất hứa, tách rời La Man và và Lê Mu Ên, và hướng dẫn dân ông trong sự ngay chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demande en justice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.