delirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ delirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái mắc míu, rối loạn, cái rối rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delirmek.

cái mắc míu

(haywire)

rối loạn

(haywire)

cái rối rắm

(haywire)

Xem thêm ví dụ

İzninizle delirmek de istemiyorum.
Không, và nếu ông không phiền, tôi không muốn bị điên.
Delirmek üzereyim!
Tại sao anh đưa tôi thuốc độc?
Delirmek üzereyim!
Tôi sắp điên rồi đây
Delirmek üzereyim.
l'm sẽ chết điên!
DEO seni tüm hafta sonu test ettiği için delirmek üzeresin.
Em đang tức giận vì DEO kiểm tra em cả tuần nay.
Sizce bu delirmekten daha mı iyi?
Ông nghĩ là điều đó tốt hơn so với bị điên à?
Ölüm engellenemez, Doktor delirmekten daha ileridir.
Cái chết là không thể ngăn ngừa, bác sĩ à, không khác gì việc chữa khỏi bệnh điên.
Delirmek üzereyim.
Tôi điên mất thôi

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.