delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thanh niên, con trai, trai, 青年, thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delikanlı
thanh niên(lad) |
con trai(boy) |
trai(boy) |
青年(youth) |
thiếu niên(teenager) |
Xem thêm ví dụ
"VII ""Çok garip,"" diye düşündü delikanlı, öykünün başında yer alan cenaze törenini yeniden okurken." """Tức cười thật"", cậu chăn cừu - chính là gã Arập trẻ kia - thầm nghĩ khi đọc lại cảnh đám tang tả ngay đầu quyển sách." |
Neyin var senin delikanlı? Con bị sao thế, con trai? |
İyi delikanlı. Chàng trai ngoan. |
Mitch adında genç bir delikanlı. Một thằng cha tên là Mitch. |
Delikanlıya ufak bir ödül vermek istemez misin? Có thể cho chút gì cho thằng nhóc |
Yizreel yaklaşık 30 kilometre uzaktaydı ve İlya genç bir delikanlı değildi. Gít-rê-ên cách đó khoảng 30 km mà Ê-li thì đã lớn tuổi. |
XXVIII İkinci gün, ordugâhın yakınlarında bulunan bir kayanın tepesine tırmandı delikanlı. Ngày thứ hai cậu leo lên đỉnh một khối đá gần khu trại. |
Delikanlı satılık değil. Cậu ấy không để bán. |
Polisi o delikanlının peşine takmak akıllıca bir karar mıydı? Khiến hắn bị cảnh sát bắt có phải bước đi đúng? |
Zeki delikanlı. Thông minh đấy chàng trai. |
Büyük Frederick ve Voltaire çağında yetişen bir delikanlı, zamanının kuşkucu akımından kendini kurtaramazdı. Nhưng một thanh niên lớn lên vào thời Fréderique và Voltaire không thể cô lập với trào lưu hoài nghi của thời đại. |
Mantıklı konuşup delikanlıyı ikna edebilesin diye dua ediyordum. Ta đã cầu nguyện con sẽ có thể nói điều gì đó với nó |
- Bir şey gizlemiyorum, diye yanıtladı delikanlı. """Tôi chẳng giấu gì cả"", cậu đáp." |
Terbiyeni takın delikanlı. Ăn nói cho cẩn thận đấy nhóc. |
IV Delikanlı, güneş doğmadan uyandı. Chàng trai thức dậy trước cả lúc mặt trời mọc. |
Hepsi mükemmel delikanlılardı. Họ đều là những thanh niên tử tế. |
Buradaki insanların hayatı tehlikede, delikanlı. Tôi có nhiều người đang sống ở đây, anh bạn trẻ. |
Delikanlılar belden aşağı esprilere bayılır. Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ. |
Taze ve temiz delikanlıları kullanabiliriz. Chúng ta có thể tận dụng sự tươi trẻ, dòng máu sôi sục. |
Sizin gibi delikanlılar için mükemmel. Hoàn toàn phù hợp cho dân anh chị như các chú. |
Gözleri 17 yaşındaki delikanlının cenazesine dikilmiş kalıyor. Họ nhìn chằm chằm vào thi thể của một người con trai 17 tuổi. |
Onu buraya getirin, delikanlılar. Mang anh ta lại đây. |
Delikanlı, sana bir fırsat tanıdım, değil mi? Chàng trai trẻ, ta đã đề nghị với cậu một cơ hội đúng chứ? |
Sen Delikanlı Mısın? Ông là con trai út. |
Ama bu genç delikanlının bunun dünyanın yolu olduğunu ama Rab’bin yolu olmadığını bilmesi gerekir. Nhưng người thiếu niên này cần phải biết rằng đây là đường lối của thế gian, chứ không phải là đường lối của Chúa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.