delar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ delar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bộ phận, phụ tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delar

bộ phận

(parts)

phụ tùng

(parts)

Xem thêm ví dụ

I slutet av 1700-talet tillkännagav Katarina den stora i Ryssland att hon skulle besöka södra delen av sitt rike tillsammans med flera utländska ambassadörer.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Forskare säger att det finns en mekanism i vår hjärna som de kallar lustcentrum.2 När det aktiveras av vissa droger betvingas den del av hjärnan som styr vår viljestyrka, vårt omdöme, logiska tänkande och vår moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Bibeln förklarar: ”Kasta din börda på Jehova, och han för sin del kommer att stödja dig.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Den andra principen är att komma ihåg att vi förnyar våra dopförbund när vi tar del av sakramentet.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
Om vi har samlat på oss en del äldre nummer kanske tillsyningsmannen för tjänsten kan hjälpa oss att komma på bra sätt att sprida dem.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Och många menar att lidande alltid kommer att vara en del av människans tillvaro.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Vi hoppas att du och din familj kommer att vara bland dem som får del av de eviga välsignelser som Guds kungarike ska skänka.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
Låt oss se på några av dem, bara se på en del av det ljus och den sanning som uppenbarades genom honom och som står i stark kontrast till de allmänna föreställningarna i hans tid och vår:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Med tiden förberedde systrarna besökslärarnas budskap tillsammans för att dela med sig av det i andra systrars hem.
Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác.
Den delen är användbar.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Dela allt med mig
Bạn thân nhất của cậu
Till en början kan en del känna sig rädda för att besöka affärsfolk, men efter att ha prövat det några gånger tycker de att det är både intressant och givande.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
En ung broder sa: ”Jag känner en del ungdomar som dejtade sådana som inte är vittnen.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Vad är det som får den ursprungliga cellen att börja dela sig?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
Hon hade fått reda på en hel del i morse.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Du kommer inte att dela min säng om du ligger med honom
Em sẽ không ngủ chung giường với ta nếu em đã ngủ với hắn!
Miljoner lyssnare och tittare över hela världen tar del av Mormon Channel, som sänds på engelska och spanska 24 timmar om dygnet sju dagar i veckan från Temple Square i Salt Lake City, Utah.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Kom ihåg att glädje är en del av Guds andes frukt.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
12 Detta slag av uppskattning av Jehovas rättfärdiga principer bevarar vi inte bara genom att studera Bibeln, utan också genom att regelbundet ta del i kristna möten och i den kristna tjänsten tillsammans.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Han tjänade i två perioder som rektor över institutet (GIPA), dels mellan 2000 och 2006 samt 2010 till 2012.
Nguyên là một nhà triết học, ông hai lần làm hiệu trưởng của Viện Công Vụ Gruzia (2000-2006 và 2010-2012).
Får den dig att må bättre så för all del, ha den på dig, men om det skulle komma till det, så skulle den ändå inte hjälpa.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
5. a) Hur kan vi avgöra vad som krävs för att bli en del av den ”stora skaran” som skall bli bevarad?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Med en delad vinge får vi lyftet vid den övre vingen och vi får framdrivning med den undre vingen.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
19 För det fjärde kan vi söka hjälp av helig ande, eftersom kärlek är en del av andens frukt.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Även om tillståndet var allvarligt och en del läkare ansåg att det krävdes en blodtransfusion för att rädda hans liv, var vårdpersonalen inställd på att respektera hans önskemål.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.