dekor. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dekor. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dekor. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dekor. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đồ trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dekor.
đồ trang trí(decor) |
Xem thêm ví dụ
Yaptıkları ilk iş tavanı dekore etmekti. Điều đầu tiên họ làm là trang trí trần nhà. |
Benim Brooklyn’deki işim ise misafir odalarını, sonra da New York’taki büyük Toplantı Salonlarını dekore etmekti; bu işi 30 yılı aşkın bir süre yaptım. Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận. |
Kül olmuş Pompei'nin duygularımıza ziyafet veren dekorunda kurulmuştur. Sự thiết đãi thịnh soạn cho các giác quan... trong cảnh Pompeii suy tàn mà đầy thú vị. |
Yani, daha romantik bir dekor olamazdı. Ý tớ là, các cậu không thể yêu cầu một lễ cưới lãng mạn hơn được nữa. |
Dekor ve giysileri değiştirme nedeniyle oluşacak gecikmeden dolayı lütfen bizi mazur görünüz. Xin vui lòng chờ trong lúc chúng tôi chuyển cảnh và thay trang phục. |
Bir dekorcu getirmiş, Feng Shui'ye göre dekore etmiş. ... hatta gay bir uşak bile tutmuş. Em ấy thuê người đến nhà xem phong thủy, còn còn thuê cả một quản gia gay. |
Dekor tamamen mahvoldu ve personel öfkeli Trang thiết bị thì tồi tàn, nhân viên phục vụ thì gắt gỏng |
El yazması, tomara oldukça benzeyen süslemelerle dekore edilmiş. Khắp bản thảo được trang trí cẩn thận với các vật giống cuộn giấy. |
Tekrardan dekore etmeye karar verdim. Em bắt đầu trang trí lại. |
Dansçıların artık kostüme ya da dekora ihtiyacı yok. Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa. |
Mekânı iyi dekore etmişsin. Thích cách anh trang trí nơi này đấy. |
Herkesin başı ciddi belada o da dekore mi ediyor? Mọi thứ cứ điên đảo lên mà ông ta đang trang trí nhà sao? |
Babamın ofisini dekore ettin diye dekoratör mü oldun? Em đã trang trí văn phòng bố và giờ em là chuyên gia trang trí hử? |
Ayçiçekleri, Gauguin'in ziyaretine hazırlık olsun diye duvarları dekore etmek amacıyla yapılmıştır ve Van Gogh bu tabloları Arles'daki Sarı Ev'in konuk odasının duvarlarına asmıştır. Các tranh hoa hướng dương được vẽ để trang trí các bức tường trong chuẩn bị cho chuyến thăm của Gauguin, và Van Gogh đặt một số tác phẩm xung quanh phòng khách của Nhà tiếp khách màu Vàng ở Arles. |
Mc Donald'ın çeşitleri çok fazla ilgi gördü temel olarak standartlaştırılması için menüsü, dekoru ve yemek deneyimi İkinci Dünya Savaşı sonrasında Amerika'da McDonald's đã, kiểu như, nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng vì đã làm ra tiêu chuẩn cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2. |
Gerçi sadece dekor amaçlı bulunduruyorum. Nhưng bây giờ chỉ để trưng ở đó thôi. |
Dekorumu kurmak istiyorum. Tôi muốn treo đồ trang trí của tôi lên. |
Hiç dekore etme ihtiyacı hissetmedim. Tôi chưa bao giờ cảm thấy cần trang trí gì. |
Birkaç hafta önce, The Talking Heads'e dekor hazırladık. kapakta görselleştirilen mutluluğun bir de karanlık tarafı vardı. Hay hai tuần trước chúng tôi thiết kế hộp cho The Talking Heads mà hạnh phúc được thể hiện trên bìa hộp với nét âm u trong đó. |
Pencere Dekoru Kontrol Modülü Môđun điều khiển trang trí cửa sổ |
Kenanlıların yüksek yerler olarak bilinen ve dağ sırtlarındaki korularda bulunan kutsal yerleri, yapılan bereket ayinleri için çekici bir dekor oluşturmuş olmalı. Các đền thờ của dân Ca-na-an, được gọi là những nơi cao và nằm trong những khu rừng nhỏ trên mũi núi, hẳn là một cảnh trí hấp dẫn cho các nghi lễ sinh sản thực hành ở đó. |
Şık evlerini dekore etmek, bütün evi pahalı sanat eserleriyle doldurmak ve...... bu utanç verici, şiddet dolu, taraflı...... bilgisiz, cinsel açıdan bastırılmış, kendini beğenmiş ülkenin zirvesindeki...... % #' lik kısma girmek için paralarıyla gösteriş yaparlar Để thiết kế cho căn hộ của họ thật hợp thời, rồi chất đầy vào đó những tác phẩm nghệ thuật và những tài sản đắt tiền để họ có thể khoa khoang sự giàu có của mình rồi trở thành một trong số # % đứng đầu của cái đất nước đáng hổ thẹn, hung bạo, thành kiến, dốt nát và tự mãn này! |
Dekore etti, evet. .. đến vịnh Gdansk |
Buraya taşındığınızda kendi yönteminizle dekore edersiniz. Một khi ông dọn tới, ông có thể trang hoàng theo ý riêng của mình. |
Hücre hücredir, dekoru ne olursa olsun. Nhà tù là nhà tù dù ngươi có trang hoàng thế nào đi chăng nữa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dekor. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.