değişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ değişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ değişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ değişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự thay đổi, đổi, thay đổi, sự biến đổi, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ değişim

sự thay đổi

(exchange)

đổi

(exchange)

thay đổi

(change)

sự biến đổi

(transmutation)

sửa đổi

Xem thêm ví dụ

Akrabalarım da bu değişimden dolayı çok mutlu, artık bana güveniyorlar.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Roscuro değişse bile hala özlem dolu.
Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.
Parolayı Değiştir
Thay đổi mật khẩu
Makalenin başında sözü edilen Sergio ve Olinda böyle bir değişime tanık oldu.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Değişti çünkü Ragnar Lothbrok seni aşağıladı.
Thay đổi vì Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông
Acı içinde değişti.
Nó đã thay đổi kinh khủng.
Bir şeyler değişmiş.
Điều gì đó đã thay đổi.
Bazılarımızın büyük bir değişimden geçmesi gerekti.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
21. yüzyılda hackerlar olağanüstü bir değişim gücünü simgeliyor.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Sonra durum yine değişti.
Sau đó mọi việc lại thay đổi.
Olumlu bir değişim göstermesi ne kadar imkânsız görünürse görünsün 37 yıl boyunca onunla Mukaddes Kitap hakikatlerini paylaşmaya devam ettim.”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
Evet, pozisyonumuz değişti.
vị trí của chúng ta đã thay đổi.
4 Diller zaman içinde değişime uğrar.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Modern ekonominin en temelinde gerçekleşmekte olan çok esaslı bir değişimden bahsedeceğim.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
DNA profillemesinde, tekrarlı diziler (mikrosatelit ve minisatelit) içeren DNA'nın değişken kısımlarının uzunlukları belirlenir, bunlar farklı insanlarda karşılaştırılır.
Trong kỹ thuật nhận diện DNA, độ dài của nhiều đoạn DNA lặp lại, như các đoạn trình tự vi vệ tinh (microsatellite) và vệ tinh nhỏ (minisatellite), được so sánh giữa các cá nhân có liên quan.
14 (1) Değişim: Maya Krallık mesajını, hamur ise insanlığı temsil eder.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Değişim geçiren kadını da tanıyoruz.
Và chúng tôi cũng biết người phụ nữ đã biến đổi.
İş modeliniz veya hayatınızdaki bir sonraki değişimi tahmin etmek için nereye bakıyorsunuz?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Aynı zamanda, yaklaşık 60 yıl önce Oregon’un Salem şehrinde katıldığım o toplantıdan beri Yehova’nın kavmi içinde de büyük bir değişim oldu.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
Şimdilik yeni, köklü bir değişim içinde yer alıyoruz, fakat 21. yüzyılda kilise geleneksel anlamda Tanrısız olacak.”
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Çok türbülanslı karışımdır, çünkü o devasa deniz altı dağlarının üzerinde hareket eder ve bu karbondioksit ve ısının atmosferle değiş tokuşuna izin verir.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Şimdi canlılık eşiğine ulaştı ve frekans dağılımı dramatik bir şekilde değişti ve aslında dengeledi.
Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định.
Örneğin Charles Darwin gözlemlenebilen küçük değişikliklere dayanarak, kimsenin gözlemlemediği büyük değişikliklerin de gerçekleşmiş olabileceğini ileri sürdü.17 O, “basit” denilen ilk yaşam biçimlerinin çok uzun bir zaman boyunca çok küçük değişimlerle evrimleşerek, şimdiki milyonlarca yaşam biçimini meydana getirdiğini düşündü.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
County'lerin siyasi ve hukuki önemi değişken olabilir ama hep bir eyaletin alt birimidirler.
Các quận có thể có nhiều cấp độ chính trị và pháp lý rất khác nhau nhưng chúng luôn luôn là đơn vị hành chính của tiểu bang.
O yüzden, bu önemli işaretlerden, sinyallerden ve kıtayı çevreleyen değişim rüzgarlarından bazılarını sizlerle paylaşmak istiyorum.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ değişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.