değil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ değil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ değil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ değil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không, chẳng, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ değil
khôngpronoun Eğer istemiyorsa Tom onun hakkında konuşmak zorunda değil. Tom không phải nói về điều đó nếu anh ta không muốn. |
chẳngadverb Londra artık bir sis şehri değil. London chẳng còn là thành phố sương mù nữa. |
không phảinoun Eğer istemiyorsa Tom onun hakkında konuşmak zorunda değil. Tom không phải nói về điều đó nếu anh ta không muốn. |
Xem thêm ví dụ
Ama baksanıza ne kadar romantik, öyle değil mi? Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Bu parçacık ise diğeri gibi kütlesiz değildir. Higgs alanı ile bağlantı halindedir etkileşim içerisindedir. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
İyi olduklarından değil; ama oradaydılar. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Hayır değilim. Không, tôi không. |
" Baston kullanmak, savaş sanatı değildir. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Nathan bilincin var mı yok mu emin değil. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Ben içerideyken değil. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Armagedon savaşı, Tanrı’nın öfkeyle başlattığı bir savaş değildir. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Ben de dedim ki " Yani ben Britney Spears değilim, ama belki bana öğretebilirsin. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Sen Tanrı değilsin. Anh không phải là chúa. |
Kulağa yargılayıcı gelebilir ama niyetim öyle değil. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Güzel değil mi? Đẹp không? |
Onun kadar dikkatsiz değilim. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Siz onlardan daha değerli değil misiniz?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Çünkü başlangıçtan işittiğiniz tenbih şudur: birbirimizi sevelim; şerirden olan ve kardeşini öldüren Kain gibi değil.”—I. Yuhanna 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Bir şeyi ne zaman ve nerede önemseyeceğimize karar verme lüksüne sahip değiliz hepimiz. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Bu nedenle Efesoslular 6:12’de, İsa’nın takipçilerine şunlar deniyor: “Güreşimiz kan ve ete karşı değildir, ancak riyasetlere karşı, hükûmetlere karşı, bu karanlığın dünya hükümdarlarına karşı, semaviyatta olan kötülüğün ruhî ordularına karşıdır.” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Sorun değil. Không vấn đề gì! |
Eğer bunu yaptıysanız Sayın Bickersteth şey, Jeeves, şüpheli olur şüpheli. beş yüz? " Ben, efendim değil fantezi. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Aelle'den intikamımızı almak istiyoruz, değil mi? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
Bir " şey " değil zaten. Không phải là " thứ gì ". |
Bu alandaki likit su değil, metan. Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan. |
Sizin sorununuz değil yani Ruslar'a güvenmeyin. không phải là việc anh quan tâm đâu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ değil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.