değerlendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ değerlendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ değerlendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ değerlendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ değerlendirme
xếp loại
|
Xem thêm ví dụ
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Biliyorum, bir iyiliği hak etmiyorum,.. ... ama değerlendirmeden ne çıkarsa çıksın bana gerçeği söyleyebilir misiniz? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Kendimizi değerlendirmenin ve bizden önceki kuşaklarla karşılaştırmanın bir yolu da insanlar tarafından bilinen en eski standartlardan biri olan On Emir’dir. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
“Her bir durumda elinizden geleni yaparak onu değerlendirmeye çalışın. “Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh. |
Geçenlerde, Ruanda'daki ilk 18 aylık çabalarımızın bir değerlendirmesini yaptık. Gần đây chúng tôi đã kiểm tra thành quả 18 tháng của chúng tôi ở Rwanda. |
Bu değerlendirme için sorulması gereken bir soru. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi. |
Eminim, değerlendirme yapmak isteyenler vardır. Tôi chắc chắn trong nhóm sẽ có ý kiến. |
Eglon’a yaptığı kısa ziyaret, sarayın planını öğrenip kralın güvenlik önlemlerinin boyutlarını değerlendirmesini mümkün kıldı. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
Yaşam Tarzını Yeniden Değerlendirme İhtiyacı Cần xét lại |
19 Onlar günahın gerçekten işlenip işlenmediğini (ya da bunun hâlâ devam edip etmediğini) belirlemek üzere gerekli bilgileri değerlendirmeye ve tanıkları dinlemeye çalışacaklar. 19 Họ sẽ cố gắng cân nhắc các sự kiện và nghe những người làm chứng để biết chắc chắn tội lỗi đã phạm (hoặc tiếp tục phạm) hay không. |
The Daily Telegraph'dan Matthew Moore, programı ilk inceleyenlerden biri olarak şu değerlendirmeyi yapmıştır: "Google Chrome göz alıcı, hızlı ve etkileyici yeni özelliklere sahip fakat henüz Microsoft'u tehdit eden bir rakip değil." Nhà báo Matthew Moore của tờ Daily Telegraph nói về đánh giá chung của các nhà phê bình đối với Google Chrome vừa ra đời: "Google Chrome khá hấp dẫn, nhanh, và có một số tính năng mới rất ấn tượng, nhưng có lẽ hiện thời nó chưa phải là mối đe dọa với đối thủ Microsoft". |
Şu ana kadar ele aldığımız alanlarda, arkadaşınla ilgili kişisel gözlemlerini yazman onu değerlendirmene yardımcı olabilir. Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy. |
Özgürlüğümü kazandığımdan ötürü çok heyecanlıydım ve bunu, vaaz ederek olabildiğince iyi değerlendirmeyi amaçlıyordum. Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình. |
Iyi, 2015 senesine yaklaşıyoruz, bir değerlendirme yapmalıyız, bu hedeflere ne kadar çok yaklaşıyoruz? Chúng ta đang ở năm 2015 Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó? |
Şimdi mahkeme, son bir değerlendirme için, seni benim gözetimime verdi. Bây giờ thì hội đồng xét xử đã để ta tự đưa ra kết luận cuối cùng. |
Ee değerlendirmeni okudun mu? Cậu đã đọc bản đánh giá của mình chưa? |
Eğitim görenlere gelecek sefere çalışacakları değerlendirme noktasıyla ilgili bölümü, konuşma görevini aldıktan sonraki birkaç gün içinde okumalarını önerin. Hãy đề nghị các học viên đọc bài học trong sách giáo khoa về điểm khuyên bảo họ sẽ thực tập lần tới trong vòng vài ngày sau khi được giao bài giảng. |
Demek ki yıllık değerlendirme var. Đó là đánh giá hàng năm. |
Ocak 1989 tarihinden itibaren Mart 2015 tarihli değerlendirme listesine kadar, dünyanın 1 numaralı kadın olarak, Çinli oyuncu Hou Yifan tarafından geçilmiş; FIDE Dünya Sıralaması'nın son görünümünde, Ağustos 2015 tarihinde kadın değerlendirme listesinde yine 1 numara olmuştur. Cô là người phụ nữ có hệ số ELO đứng đầu trên thế giới từ tháng 1 năm 1989 cho đến tháng 3 năm 2015, khi kỳ thủ Trung Quốc Hầu Dật Phàm thế chỗ; cô tiếp tục xếp số 1 một lần nữa trong tháng 8 năm 2015 trong bảng xếp hạng nữ, và đây cũng là lần xuất hiện cuối cùng của cô trong bảng xếp hạng của FIDE toàn cầu. |
Yusuf koşullarını en iyi şekilde değerlendirmeye çalıştı Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình |
Aşağıdaki ayetler Krallık uğruna sunduğunuz kurbanları değerlendirmenize nasıl yardım eder? Liên quan đến việc hy sinh vì Nước Trời, mỗi câu Kinh Thánh sau giúp bạn như thế nào? |
Hâlâ zaman varken, Krallığın iyi haberini başkalarıyla paylaşmak üzere uygun olan her fırsatı değerlendirmeye hazır olmalıyız (Rom. Vì tính cấp bách của công việc rao giảng, nên việc làm chứng bán chính thức cần được chuẩn bị trước. |
Kullanıcılar, dosyaları değerlendirebilir (5 yıldızlı değerlendirme), sosyal medya siteleri üzerinden paylaşabilir, yorum bırakabilirler. Người dùng có thể xếp hạng các file (xếp hạng 5 sao), chia sẻ chúng qua các trang mạng xã hội, để lại nhận xét. |
Değerlendirme Ata " Üç Yıldız " Gán đánh giá « # sao » |
Bunu bir kriz olarak değerlendirmeden önce belki de onunla konuşmalısın. Có lẽ ngài nên nói chuyện với cô ta trước khi coi đây là một cuộc khủng hoảng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ değerlendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.