defter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ defter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vở, quyển vở, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defter

vở

noun

Peki sol tarafta turuncu defteri tutan adamı görüyor musunuz?
Và bạn thấy cái gã bên tay trái đang cầm quyển vở màu cam?

quyển vở

noun

Peki sol tarafta turuncu defteri tutan adamı görüyor musunuz?
Và bạn thấy cái gã bên tay trái đang cầm quyển vở màu cam?

cuốn tập

noun

Daha sonra bu resimli vaazları defterlere geçirmek için saatlerce çalıştık.
Sau đó, chúng tôi dành hàng giờ để vẽ lại các “bài giảng” bằng hình này vào những cuốn tập.

Xem thêm ví dụ

Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Duygularınızı bir deftere yazın.
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
Şuradaki konsolun arkasında duran kasayı açar ve bana gerçek hesap defterini gösterirsin, sonra bana ne kadar ödeyeceksin bakarız.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Kaptan'ın günlüğü dışında seyir defteri dahil olmak üzere gemiyle ilgili tüm evraklar kayıptı.
Tất cả giấy tờ của tàu ngoại trừ nhật ký hàng hải của thuyền trưởng đã mất.
Byrd’ın gezileri seyir defteri tutmanın değerini gösteren bir örnektir.
Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu.
Sinirle geçen yaklaşık bir aydan sonra detektifler ve yığınlar dolusu dava dosyalarıyla dolu olan bir konferans salonuna indim dedektifler orada oturmuş, sarı not defterlerine notlar alıyorlardı.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Bana hack'leme defterini kapattığını söyle.
Hứa với tôi anh sẽ từ bỏ chuyện hacking đi.
Adres defterinde hiç faks numarası bulunamadı
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn
Defterini hak ettiğin zamana da, şayet hak edersen, ben karar vereceğim.
Và chính tao là người quyết định khi nào... liệu mày xứng đáng có cuốn sổ không.
Bu kırmızı defter.
Đây là sổ ghi chép
Fotoğraflar ve Clarence Anglir'in not defteri.
Hình và nhật ký của Clarence Anglin.
Taslak defterini al.
Lấy sổ phác họa đi.
Emir verdiğim üzere, öğrendiklerini seyir defterine yazıyor musun?
Cậu đã ghi hết những gì học được vào sổ tay như ta dặn chưa?
Bunu oraya bir yere, ne bileyim not defterine filan yazsana.
Ông nên ghi nhớ điều đó tôi không biết là cuốn sách nhỏ của ông đã được viết đầy.
Ölümünden iki yıl önce, bir not defterinde bir sayfaya kendini kestiğini yazmıştı.
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
Defterlere kendiniz bakın.
Ông hãy tự mình coi hồ sơ đi.
Belki dua ile ilgili düşüncelerini kendi anı defterlerinde kaydetmeyi isteyebilirler.
Họ có thể muốn ghi vào nhật ký của họ những ý nghĩ về sự cầu nguyện.
Sınır tanımayan merakı, uçan araç, tank ve paraşüt gibi icatlarla dolu olan defterlerinde açıkça görülebilir.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Bütün gizli dosyaları ve Mandarinlerin ödedikleri harç kayıtları defterleri.
Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại...
Bu defterin gerçek olduğunu sana düşündüren ne?
Điều gì khiến cô nghĩ cái gọi là sổ cái này là đồ thật?
Aslında dikkatim çok da defterin üzerinde değildi aklımda masanın üzerindeki deste ve biraz önce ettiği cümle vardı, "Sonuna kadar desteye dokunmayacağım."
Nhưng tôi không hề để ý tới cuốn sổ vì còn đang mải để tâm tới bộ bài cùng lời khẳng định trước đó của ông. "Tôi sẽ không chạm vào bộ bài này."
Hay aksi, gören de şu ofiste bir not defteri var sanır değil mi?
Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không?
Örneğin, üzerinde Yuhanna incilinin bir kısmının yazılı olduğu bir Kopt elyazması “Yunan rakamlarıyla dolu bir okul defterini andırmaktadır.”
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
Sör Francis, buyurun bugünkü hesap defterleri.
Ngài Francis, đây là sổ cái của hôm nay.
Defter üzerinde boş olarak işaretlenmişlerdir ama tamamen boş değillerdir.
Chúng ghi là trống rỗng, nhưng đâu có rỗng đâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.