defile trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defile trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defile trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ defile trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cuộc diễu hành, phô trương, diễu binh, ải, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defile

cuộc diễu hành

(parade)

phô trương

(parade)

diễu binh

(parade)

ải

chuỗi

Xem thêm ví dụ

Defile tamamlanmalı.
Buổi diễn phải được khoàn thành.
Hem bu defile senin için çok önemli.
Với lại nó với cô cũng là buổi diễn rất quan trọng.
Defile 6'da başlayacak.
Show sẽ bắt đầu lúc 6 giờ.
Bir sonraki projemiz için (Iris van Herpen ile Paris'de bir defile için) tıpkı ikinci bir deri gibi, tek parçadan oluşan ve dış hatları sert fakat beli esnek olan bir pelerin ve elbise tasarlama fikrini tartışıyoruz.
Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.
Bu defile kişilikleri yansıtıyor.
Đó là cá tính mà.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defile trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.