défauts trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défauts trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défauts trong Tiếng pháp.

Từ défauts trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuyết điểm, thiếu sót, nhược điểm, sai sót, khuyết tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défauts

khuyết điểm

(shortcoming)

thiếu sót

(shortcoming)

nhược điểm

(shortcoming)

sai sót

(defect)

khuyết tật

(defect)

Xem thêm ví dụ

Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Par défaut, vos résultats de recherche vont inclure tous les livres qui possèdent un identifiant, un titre, un sous-titre ou un auteur qui correspondent aux termes de recherche que vous avez saisis.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không , không vết và có sự hòa thuận.
L'application Localiser mon appareil est activée par défaut une fois que vous vous êtes connecté à un compte Google sur un appareil Android.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Analytics affiche trois recommandations par défaut.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Par défaut, vous ne recevrez pas de notification pour les vols ajoutés à partir de Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
En revanche, aucune autre notification relative au compte géré n'est envoyée au compte administrateur par défaut.
Tuy nhiên, theo mặc định, tài khoản người quản lý sẽ không nhận được các thông báo khác cho tài khoản được quản lý.
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
14 Jéhovah continua de parler à Moïse. Il lui dit : 15 « Si quelqu’un se montre infidèle en péchant involontairement contre les choses saintes de Jéhovah+, il amènera à Jéhovah, comme sacrifice de réparation, un bélier sans défaut pris dans le petit bétail+ ; sa valeur en sicles* d’argent est fixée d’après le sicle de référence du lieu saint*+.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.
Une tenue qui vous va camoufle certains défauts physiques et met en valeur vos atouts.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Dans Google Ads, l'option de situation géographique avancée par défaut détermine la zone de diffusion des annonces d'après la position géographique, mais aussi en tenant compte du lieu d'intérêt.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
Si un autre moteur de recherche remplace soudainement Google comme moteur par défaut, cela peut être dû à un problème de logiciel malveillant.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Vous pouvez configurer un format par défaut afin qu'un nom soit attribué automatiquement aux nouvelles créations.
Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên.
À défaut, vous pouvez également utiliser la fonctionnalité “Comparaison de dates” pour voir si une baisse similaire s'est produite au cours du mois précédent ou de l'année précédente.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Tu sais quel est ton plus grand défaut?
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không
18 Et maintenant je vous donne le commandement — ce que je dis à l’un, je le dis à tous — de prévenir vos frères concernant ces eaux, afin qu’ils ne voyagent pas sur elles, de peur que leur foi ne fasse défaut et qu’ils ne soient pris au piège.
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
Le widget de ciblage par défaut présent dans les règles et accords Ad Exchange offre différents moyens d'effectuer le ciblage :
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
Grâce aux personnalisateurs, vous pouvez également fournir une valeur par défaut pour votre annonce même si le personnalisateur d'annonce n'est pas diffusé ou si votre texte dépasse le nombre maximal de caractères.
Với các tùy biến, bạn cũng có thể cung cấp giá trị mặc định cho quảng cáo, ngay cả khi tùy biến quảng cáo không hiển thị hoặc văn bản vượt quá giới hạn ký tự.
L'option "Monétiser le bloc avec des annonces" est activée par défaut, mais vous pouvez la désactiver (lorsque vous créez ou modifiez un bloc de type "Contenu correspondant") si vous ne souhaitez pas diffuser d'annonces.
Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo.
Il s'agit du type de correspondance par défaut pour vos mots clés à exclure.
Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định.
Lorsque vous mettez une vidéo en ligne, elle est définie par défaut comme "Publique", c'est-à-dire accessible par tous les internautes.
Khi bạn tải video lên, theo mặc định video sẽ được đặt là “Công khai”, tức là bất kỳ ai cũng có thể xem video đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défauts trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.