dedikodu yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedikodu yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedikodu yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dedikodu yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngồi lê đôi mách, nói chuyện phiếm, tán gẫu, nói xấu, chuyện tầm phào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedikodu yapmak
ngồi lê đôi mách(gossip) |
nói chuyện phiếm(gossip) |
tán gẫu(gossip) |
nói xấu
|
chuyện tầm phào(gossip) |
Xem thêm ví dụ
Personelim hakkında dedikodu yapmak tarzım değildir ama söylemeliyim ki... Tôi có chính sách không bàn tán về nhân viên, nhưng... |
Dedikodu yapmak ve iftira atmaktan thày lay và vu khống |
Sözlerim onun benim tatlı aşk dedikodusunu yapmak, Ve onun bana: Lời của tôi sẽ không mui của mình cho tình yêu ngọt ngào của tôi, ông tôi: |
Dil, övünmek, hikmetsizce dedikodu yapmak veya kendi görüşünü inatla savunmakla, mecazi anlamda ‘büyük bir ormanı’ tutuşturabilir. Qua việc khoe khoang, nói thày lay một cách thiếu khôn ngoan hoặc nói theo quan điểm riêng của mình, thì cái lưỡi có thể đốt cháy một “cái rừng lớn” nói theo nghĩa bóng. |
İçinden dedikodu yapmak geldiğinde dilini nasıl tutabilirsin? Làm thế nào bạn có thể kiểm soát lời nói khi bị lôi cuốn vào chuyện thày lay? |
Bu şekilde halledilen bir mesele hakkında dedikodu yapmak yerinde olmayacağı gibi, bizi gücendiren kişiden sanki müşareketten kesilmiş gibi tamamen uzak durmak da sevgi dolu bir hareket olmaz. Cho nên sau khi vấn đề đã được giải quyết, việc ngồi lê đôi mách nói về vấn đề đó là điều không thích hợp. |
Aynı dönemde, New Yorker için yazan Alex Ross'a göre, seyircinin sessiz kalması zorunlu hale geldi. Artık konser sırasında yemek, içmek, sahneye bağırmak ya da birbiriyle dedikodu yapmak yoktu. Có kích cỡ tương tự, theo như Alex Ross, phóng viên cho tờ New Yorker, một điều luật không lời bắt đầu hình thành đó là khán giả phải giữ yên lặng -- không còn ăn, uống, hò hét ở sân khấu, hay tán gẫu với nhau trong suốt buổi biểu diễn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedikodu yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.