decrescita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decrescita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decrescita trong Tiếng Ý.

Từ decrescita trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm nhỏ, sự giảm đi, bản án, giảm thiểu, sắc luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decrescita

làm nhỏ

(diminution)

sự giảm đi

(decrease)

bản án

(decrease)

giảm thiểu

(decrease)

sắc luật

(decrease)

Xem thêm ví dụ

I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni.
Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm.
Di solito il risultato netto è un aumento invece che una decrescita della popolazione totale.
Thực chất thường chỉ có sự tăng lên chứ không có giảm.
Credo che siamo arrivati al punto di decrescita del rendimento.
Em nghĩ chúng ta đang làm quá đấy.
Ma la decrescita non è solo una questione quantitativa, di fare meno dello stesso, ma anche e soprattutto, un riordino paradigmatico dei valori, in particolare la (ri)affermazione dei valori sociali ed ecologici e la (ri)politicizzazione dell'economia.
"Nhưng degrowth không chỉ đơn giảm là làm ít đi và giảm sự phát triển đi, nó cũng và, hơn nữa, về cơ bản về mô hình lại trật tự của các giá trị, đặc biệt khẳng định (lại) trật tự của xã hội và sinh thái giá trị và tái tạo lại trật tự của nền chính trị cũng như của nền kinh tế".
Un mercato in decrescita.
Không phải một thị trường phát triển.
Alcune persone trovano i difetti umani dei Fratelli preoccupanti e fonte di decrescita della fede.
Một số người xem những khuyết điểm ở con người của Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương là điều gây phiền hà và làm suy yếu đức tin.
I fautori della decrescita sostengono invece che rilocalizzare e abbandonare l'economia globale nel Sud globale permetterebbe a queste popolazioni di aumentare il loro grado di autosufficienza e indipendenza impedendo il sovra-consumo e lo sfruttamento delle loro risorse da parte del Nord.
Thay vào đó, degrowth những người ủng hộ người ủng hộ cho một từ bỏ hoàn toàn của hiện tại, (tăng trưởng) kinh tế hệ thống, cho thấy rằng relocalizing và từ bỏ nền kinh tế toàn cầu trong Toàn cầu Nam sẽ cho phép những người phương Nam để trở nên tự đủ và sẽ kết thúc quá mức và khai thác phía Nam tài nguyên của các Bắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decrescita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.