de bulto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de bulto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de bulto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de bulto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sồ, kếch xù, đồ sộ, cồng kềnh, tầm vóc to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de bulto
sồ(bulky) |
kếch xù(bulky) |
đồ sộ(bulky) |
cồng kềnh(bulky) |
tầm vóc to lớn(bulky) |
Xem thêm ví dụ
Estoy hablando de bultos felices disparo con ametralladoras. Nghĩa là có cả súng đại liên |
Esto está lleno de bultos. Nó nổi lục cục. |
Encima de los vagones se veían los bultos oscuros de los soldados con las ametralladoras emplazadas. Trên nóc toa nổi lên những hình thù tối sẫm của bọn lính với những khẩu súng máy sẵn sàng nhả đạn. |
El cuerpo de la víbora tenía dos bultos, clara evidencia de que se había comido dos gorriones del nido. Phần giữa thân của con rắn có hai chỗ phình ra—bằng chứng hiển nhiên là nó đã ăn hai con chim non từ tổ rồi. |
Vino a verme después de descubrir un bulto en la mama. Cô ấy đến gặp tôi sau khi tìm thấy một khối u ở ngực. |
Mi amigo era una persona viva y activa, y en un instante, su espíritu inmortal se había ido, dejando su tabernáculo terrenal como un bulto de arcilla sin vida. Trong một lúc, người bạn tôi đang là một người sống đầy sinh động; một lúc sau đó thì linh hồn bất diệt của anh đã bay xa, bỏ lại thể xác trần tục của anh nằm chết bất động. |
El paquicefalosaurio tiene una cúpula grande y gruesa en el cráneo y algunos bultitos en la parte trasera de la cabeza, y algunos bultos nudosos en la punta de la nariz. Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi. |
Arrastre del bulto: El material de B ejerce resistencia a las modificaciones periódicas de su superficie por las fuerzas de marea. Vật chất của thiên thể B có xu hướng chống lại sự thay đổi hình dạng định kỳ gây ra bởi lực thủy triều. |
Llevaba tres libros unidos por algún tipo de ligadura elástica ornamentales, y un bulto envuelto en un mantel azul. Ông đã thực hiện ba cuốn sách ràng buộc với nhau bằng một số loại sự buộc lại đàn hồi trang trí, và một gói bọc trong một bảng màu xanh- vải. |
Mientras se dirigía de prisa hacia la mansión, llevaba un pequeño bulto atado con un pañuelo. Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay. |
La resonancia de la madre dio negativo por abscesos y bultos. Chụp cộng hưởng từ người mẹ không thấy có u hay áp xe. |
El bulto parece bastante superficial, pero si vomitas más de dos veces, tienes algún ataque o experimentas pérdida de memoria, llama al 911. Chô sưng lên trông như chỉ ở bề mặt, nhưng nếu ông nôn mửa hơn 2 lần, co giật hay mất trí nhớ, gọi 911. |
Giró la cabeza y fulminó con la mirada a un bulto rojo que estaba en una esquina del suelo de la habitación. Thay vì thế, cô quay đầu và nhìn chằm chằm vào vật màu đỏ nằm ở góc phòng. |
Sin embargo, la magnitud de las pérdidas estadounidenses fueron dándose a conocer en la sede de Shafter de vuelta en Sevilla (la gota, conditiong física deficiente, y el bulto enorme que no le permiten ir al frente). Tuy nhiên, tổn thất lớn của quân đội Hoa Kỳ tại trận đánh vừa diễn ra được báo cáo cho tổng hành dinh của Shafter tại Sevilla (do căn bệnh gout và thể chất ông không cho phép ông có mặt ở tiền tuyến). |
De repente, un bulto marrón y sucio salió de debajo de la cama. Bất ngờ một chiếc túi nâu bẩn thỉu thò ra dưới gầm giường. |
Sin embargo, pasan varios días y se harta de estar buscando entre los bultos, de modo que decide sacar el resto. Nhưng sau vài ngày, bạn có thể cảm thấy bực bội khi phải lục lọi tìm đồ đạc nên bạn soạn hết ra. |
" Mira a lo largo de ́ramas una ́ th ramas un ́si tha ́ ver un poco de un bulto marrón inflamación aquí un ́allí, después de ver th ́ una lluvia cálida " ver qué pasa. " " Dọc theo cành cây một thứ chi nhánh một " nếu tha " nhìn thấy một chút của một cục màu nâu sưng ở đây một " đó, xem nó sau khi mưa ấm " thứ xem những gì sẽ xảy ra. " |
Soy un bulto de piezas usadas de ocho cadáveres diferentes. Được làm từ tám xác chết. |
Ya sabe, sólo dos drogadictos con un bulto de lona lleno de efectivo. Hai thằng xì ke với cái túi vải đầy tiền mặt. |
Bulto de mano, equipaje de mano, maleta de mano, equipaje en cabina o bolsa Hành lý xách tay, hành lý chiếm chỗ ngồi trên khoang hành khách, vali kéo, vali có bánh xe |
Conor, recoge tu bulto de rocas. Conor, nhặt ba lô của cháu lên! |
" Al tocar ese bulto monstruoso de la ballena o ork hemos recibido nada de cierto. " Chạm vào đó số lượng lớn khổng lồ của con cá voi hay Ork chúng tôi đã nhận được không có gì nhất định. |
Cuando B no está aún acoplado por mareas, los bultos viajan sobre su superficie, con uno de los dos bultos salientes viajando próximo al punto donde el objeto A aparece en el cenit. Khi mà B chưa bị khóa thủy triều, chỗ phình thủy triều sẽ di chuyển trên khắp bề mặt thiên thể, với một hoặc hai chỗ phình thủy triều có chiều cao lớn luôn di chuyển gần với điểm mà gần thiên thể A ở trên đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de bulto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de bulto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.