डी एन ए trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डी एन ए trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डी एन ए trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डी एन ए trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là DNA, acid deoxyribonucleic, ADN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डी एन ए
DNA(DNA) |
acid deoxyribonucleic(deoxyribonucleic acid) |
ADN(DNA) |
Xem thêm ví dụ
आपने देखा कि यह रोबोट बहुत तेज़ी से चलता है। यह एक सेकेंड में डी. एन. ए. Quý vị thấy rô-bốt di chuyển khá nhanh, phải không? |
दो नए डी. एन. ए. Mạch kép hoàn chỉnh của ADN được hình thành |
एन्ज़ाइम मशीन का यह हिस्सा डी. एन. ए. को दो अलग-अलग डोरियों में काटता है Phần này của bộ máy enzym tách ADN thành hai mạch |
आवाज़ फिर समझाती है: “डी. एन. ए. Tiếng nói lại giải thích: “Nhiệm vụ thứ hai của ADN được gọi là phiên mã. |
और मुझे पता चला कि टेलोमेरेस में विशेष खंड शामिल थे ठीक गुणसूत्रों के सिरों पर गैर-कोडिंग डी. एन. ए. के। Và tôi phát hiện các telomeres gồm nhiều đoạn đặc biệt của ADN chưa mã hóa ngay tại đầu của các nhiễm sắc thể. |
की निगरानी में होते हैं। (7) इसलिए कौन-सा प्रोटीन कैसे बनाना है, यह जानकारी राइबोज़ोम को डी. एन. ए. से मिलती है। Từ ADN, ribosom nhận được bản sao các thông tin chi tiết về việc cần tạo ra protein nào và làm sao tạo được (7). |
ए. लें, तो उससे आज दुनिया की आबादी से 350 गुणा ज़्यादा इंसान बनाए जा सकते हैं! धरती पर आज मौजूद 7 अरब इंसानों को बनाने के लिए जितने डी. एन. ए. Thông tin trong ADN dày đặc đến nỗi chỉ cần một muỗng cà phê ADN thì có thể đủ để tạo ra số người gấp khoảng 350 lần số người đang sống ngày nay! |
ए. और उसकी प्रति बनानेवाली और कमियाँ सुधारनेवाली उन मशीनों का पूरा नमूना किसी तरह बना भी लें, तब भी क्या वे एक असली डी. एन. ए. की तरह उस नमूने को चलाकर दिखा पाएँगे? Dù cho các nhà khoa học có thể tạo ra một mô hình hoàn chỉnh của ADN cũng như cơ chế sao chép và đọc sửa, liệu họ có thể làm nó hoạt động giống như thật không? |
इस पर एक 12 वर्ष की लड़की ने अपना हाथ उठाया और बोली, सचमुच, (अंग्रेजी में) "इसके अलावा कि डी. एन. ए अणु की अनुचित प्रतिकृति से आनुवंशिक बीमारी होती है, हमने और कुछ नहीं सीखा." 1 cô bé 12 tuổi giơ tay lên và nói: một cách thành thật "Ngoài việc sự nhân đôi bất thường của phân tử ADN gây ra các bệnh di truyền, chúng cháu chẳng hiểu gì cả." |
ए. की द्वि-कुण्डलीनी बनावट की खोज में मदद करनेवाले एक वैज्ञानिक फ्राँसिस क्रिक का कहना है कि इस अणु की संरचना और काम इतना सटीक है कि यह अपने आप वजूद में आ ही नहीं सकता। उनके मुताबिक दूसरे ग्रहों पर रहनेवाले बुद्धिमान प्राणियों ने शायद डी. एन. ए. Chẳng hạn, nhà khoa học Francis Crick, người đã góp phần khám phá cấu trúc xoắn kép của ADN, nghĩ rằng phân tử này quá trật tự để cho là nó xuất hiện ngẫu nhiên. |
११ हर कोशिका में आनुवंशिक कूट (genetic code) के सम्बन्ध में, वह कहता है: “जानकारी जमा करने की डी एन ए (DNA) की क्षमता अन्य किसी भी ज्ञात तंत्र से कहीं ज़्यादा है; यह इतना कुशल है कि मनुष्य जैसे जटिल जीव का विशेष रूप से उल्लेख करने के लिए आवश्यक जानकारी रखता है और भार एक ग्राम के कुछ लाखों हज़ारवें भाग से भी कम होता है। . . . 11 Về cơ cấu di truyền trong mỗi tế bào, ông nói: “Khả năng tích trữ tin tức của chất DNA trổi hơn xa bất cứ hệ thống nào mà người ta từng biết và hữu hiệu đến nỗi hết thảy tin tức cần thiết để định rõ một sinh vật phức tạp như con người lại cân nhẹ chỉ bằng vài phần tỷ của một gram. |
एन. ए में कितनी जानकारी समायी होती है? डी. Có bao nhiêu thông tin được lưu trữ trong DNA? |
ए. को कैसे सही-सही पढ़ा जा सकता है और कैसे उसकी हू-ब-हू प्रतियाँ बनायी जा सकती हैं? डी. एन. Làm thế nào ADN được đọc và sao chép một cách chính xác đến thế? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डी एन ए trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.