땀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 땀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 땀 trong Tiếng Hàn.
Từ 땀 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 땀
mồ hôinoun 옴몸이 땀으로 젖었고, 콘택트 렌즈 때문에 눈이 아팠죠. Toát mồ hôi! Tôi nên nhớ cái này. |
Xem thêm ví dụ
+ 44 그분이 몹시 괴로워서 더욱 간절히 계속 기도하시니,+ 땀이 핏방울같이 되어 땅에 떨어졌다. + 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất. |
심장은 쿵쾅쿵쾅 뛰고 있겠죠. 호흡도 빨라지면서 아마 땀도 좀 나실테죠. Tim bạn sẽ đập mạnh, nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa. |
하늘에 구름 한 점 없었어요. 시간이 흘러 저는땀을 흘리기 시작했습니다. Và chỉ sau một lúc tôi đã bắt đầu đổ mồ hôi. |
뒤이어 수개월 동안 증인들은 구호 활동을 위해 구슬땀을 흘렸습니다. Những nỗ lực cứu trợ tiếp tục trong nhiều tuần và nhiều tháng sau đó. |
“네가 얼굴에 땀이 흘러야 식물을 먹고 필경은 흙으로 돌아 가리니 그 속에서 네가 취함을 입었음이라 너는 흙이니 흙으로 돌아갈 것이니라.” Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn. |
이마의 땀을 닦을 때나 “집”에서—아마도 일꾼들이 그늘에서 잠깐 쉴 수 있도록 만들어 놓은 곳에서—간단한 점심을 먹을 때만 잠시 일손을 멈출 뿐입니다. Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ. |
다른 것은 몰라도, 최소한 저는 우리가 연사들에게 어떤 짓을 해왔는지 깨달았습니다: 손에는 땀이 흥건하고, 잠도 오지 않고 아주 부자연스러울 정도로 시계를 두려워하게 만들었죠. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
내가 기도를 하자 즉시 아이가 땀을 흘리기 시작하더니 열이 내렸지요. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt. |
검은색 도복을 입고 있던 나는 온몸이 땀에 흠뻑 젖은 채 “성경에 대해서는 아는 게 없습니다” 하고 말했습니다. Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”. |
아내는 슬라이드 환등기를 들었고 나는 12볼트짜리 자동차 배터리를 나르느라 진땀을 뺐습니다. Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn. |
뒷머리가 일어섰고 식은땀이 나고 심장이 쿵쾅거리고 있었습니다 그 앞에 도착했습니다 "실례지만 100달러만 빌릴 수 있을까요?" Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
알다시피, 저는 항상 이것들을 말합니다, 만약 단지 그 일을 할 수 있어서 고용했다면, 그들은 돈을 위해 일을 할 것입니다, 하지만 만약 여러분이 당신이 믿는 것을 믿는 사람들을 고용한다면, 그들은 여러분을 위해 열과 성의와 땀으로 헌신하며 일할 것입니다. Tôi luôn nói thế, bạn biết đấy, nếu như bạn thuê người chỉ vì họ có thể làm việc, họ sẽ làm vì tiền của bạn, nhưng nếu bạn thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin, họ sẽ làm cho bạn với máu, mồ hôi và nước mắt. |
힐러리가 고기와 토마토를 곁들인 우갈리를 내왔습니다. 얇은 양철지붕 위로 뜨거운 볕이 강하게 내리쬐는 통에 우갈리를 먹으면서 땀이 마구 흘렀습니다. Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn. |
아버지가 땀을 흘리기에, 나는 달려가서 물 두 잔에 얼음을 넣어 가져왔습니다. 아버지는 이렇게 말하였지요. Cha chảy mồ hôi, nên tôi chạy đi lấy hai ly nước đá. |
미국의 올림픽 금메달은 검둥이가 흘린 땀이라니까 Nhấc cái mông cô vào xe cho tôi! |
예수의 땀이 핏방울같이 되었다는 말을 보면 그분의 감정에 대해 무엇을 알 수 있습니까? Việc mồ hôi của Chúa Giê-su trở nên như những giọt máu cho thấy gì về cảm xúc của ngài? |
머리에선 땀이 떨어지더군요. Nhưng nó cản trở tất cả mọi thứ. |
하느님께서는 그 첫 인간들을 정죄하시면서 아담에게 이렇게 말씀하셨습니다. “너는 얼굴에 땀을 흘려야 빵을 먹고 마침내 땅으로 돌아갈 것이다.” Khi kết án họ, Ngài nói với A-đam: “Ngươi sẽ làm đổ mồ-hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về đất”. |
식은땀 나니, 얘야? Đổ mồ hôi hả, con trai yêu? |
“긴장이 되어 손바닥에 땀이 나곤 하였습니다. 그리고 말을 무척 빨리하였는데, 천천히 하려고 해도 할 수가 없었습니다.” “Tôi run lên, tay toát mồ hôi, và nói nhanh—không chậm lại được”. |
사랑으로 흘린 땀 Vì lòng yêu thương và sốt sắng, |
여기 계신 여러분 중에 한밤에 잠자리에 들었는데, 가슴에 통증이 오고, 호흡이 곤란해지며, 땀이 나기 시작할 때 어떻게 될지 생각해보신 분 있습니까? Đã có ai ở đây từng thắc mắc rằng chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn trở về phòng vào ban đêm và bắt đầu đau ngực, khó thở, vã mồ hôi? |
오죽하면 “땀이 핏방울같이 되어 땅에 떨어”지겠습니까?—누가복음 22:44. Thật vậy, “mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất”.—Lu-ca 22:44. |
이 아이들은 뼈, 신장등에 문제가 있었습니다. 신체는 입김, 내장, 땀등을 통해서 Các cách cơ thể bạn bài tiết là qua đường thở, hậu môn và tiết mồ hôi. |
최근 멕시코에서 나이키가 캠페인을 벌였습니다. '당신의 땀으로 입찰하라'는 캠페인이었죠. 여러분은 나이키 운동화에 센서가 달려 있거나 Tại Mexico, mới đây thôi, Nike đã chạy một chiến dịch mới được gọi là, theo đúng nghĩa đen, " Đấu giá cho mồ hôi của bạn ". |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 땀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.