dayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cậu, bác, chú, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dayı
cậunoun Jane de mektubunda dayımın acele yardıma gelmesini istiyor. Jane viết thư xin cậu tôi giúp đỡ |
bácnoun Dolaptaki takımların hepsi dayımın ebatlarında ve bütün mekân hep onun sevdiği Küba purolarıyla dolu. Tất cả quần áo trong các tủ đồ đều đúng cỡ bác anh mặc, và nơi này toàn xì gà Cuba bác ấy thích. |
chúnoun Bu bebeğin ihtiyacı olan son şey sosyopat bir dayı. Điều cuối cùng đứa bé này cần là một người chú tâm thần. |
câunoun |
Xem thêm ví dụ
Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Belki hiç yaşlanmayan hayvanlarda,...... gerçekten hazırdır da biz bilmiyoruz... Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Time dergisinde yayımlanan bir haberde şöyle yazıyor: “Mutluluğun ya da ümitli, olumlu ve hoşnut olmak gibi mutlulukla bağlantılı ruhsal durumların, kalp-damar hastalığı, akciğer hastalığı, şeker hastalığı, yüksek tansiyon, soğuk algınlığı ve üst solunum yolu enfeksiyonu riskini ya da bu rahatsızlıkların şiddetini azalttığı görülüyor.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Kenya da hızlanıyor. Kenya cũng tăng tốc. |
Ama... bu da demek ki daha dört saatimiz var. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. |
Biraz da bize bırak, olur mu? Để phần cho người khác một ít chứ. |
Şüphesiz sıcak bir kahve ya da çayın yanında keyifli bir sohbet gibisi yoktur. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Ve dondurma da dondurmadır. Và kem thì là kem. |
Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Bir gömleği hedef alırsanız da birkaç m ıskalarsınız. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Ebeveynleri, evde deneyebileceğimiz fikirlerin, sadece psikologlardan veya kendi kendine yardım gurularından ya da başka aile uzmanlarından gelebileceği saplantısından kurtarmalıyız. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Çok geçmeden hücreler farklılaşmaya ya da özel bir türe dönüşmeye başladı ve sinir hücreleri, kas hücreleri, deri hücreleri ve diğer hücreler haline geldi. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Bunu farklı organizmalarda da görebiliyoruz. Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Bu da birkaç çentiği olan bir kurşun kalem. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
14 Nisan 2016'da Visual Studio Code, genel önizleme aşamasını bitirdi ve web'e açıldı. Vào ngày 14 tháng 4 năm 2016 Visual Studio Code hoàn tất thử nghiệm và được phát hành chính thức. |
Sana da selamlar. Xin chào. |
Üstelik özel bir eğitim ya da atletik yetenek de gerektirmiyor. Tek lazım olan uygun bir çift ayakkabı. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Örneğin, izin vermeniz halinde bir film montaj uygulaması videounuzu montajlayıp YouTube kanalınıza yükleyebilirken bir etkinlik planlama uygulaması da Google Takviminizde etkinlik oluşturabilir. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Okuması için bir mesaj da yazamadım çünkü gözleri görmüyordu. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Vaat Edilmiş Topraklar tam önlerindeydi, bir geminin hedefi gösteren ışığa doğru ilerlemesi gibi onların da sadece biraz daha ilerlemesi gerekiyordu. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Eğer eski dergilerimiz biriktiyse belki hizmet gözetmeni ya da başka bir ihtiyar onları dağıtmak üzere etkili yollar bulmamıza yardım edebilir. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Örneğin, yukarıda anlatılan kazadan yalnızca beş yıl önce John’un annesinin bir arkadaşının kızı da, aynı otoyoldan geçmeye çalışırken ölmüştü. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Ruddiger sizi Zanetakos'a götürebilir ve o da seni Tom'a götürür. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.