dayanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dayanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dayanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dayanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chịu, chịu đựng, dựa vào, chống đỡ, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dayanmak
chịu(bear) |
chịu đựng(stand) |
dựa vào(abut) |
chống đỡ(bear) |
cầm(bear) |
Xem thêm ví dụ
Yehova’nın onayını ve sonsuz yaşam ödülünü kazanmak için bu yarışta sona kadar dayanmak gerekir. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
X.509, Uluslararası Telekomünikasyon Birliği Standardizasyon sektörü (ITU-T) tarafından tanımlanmıştır ve bir başka ITU-T standardı olan ASN.1'e dayanmaktadır. X.509 là một đề nghị của ITU (International Telecommunication Union) định nghĩa một framework về chứng thực (certificate). |
Gerçekten de, sıkıntılara dayanmak gökteki Babamız Yehova’ya güvenimizi artırdı. Thật thế, chúng tôi có thể nói rằng đương đầu với gian truân giúp chúng tôi củng cố lòng tin nơi Cha trên trời, Đức Giê-hô-va. |
Hangisinin daha kötü olduğunu bilmiyordum; tüm gün neredeyse tamamen karanlıkta suda durmak mı, yoksa acı verici parlak projektörün gece boyu üzerime vurmasına dayanmak mı? Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
Gerçek tapınmayı vefayla desteklemek seçtiğimiz yolda ne pahasına olursa olsun sadakatle dayanmak anlamına gelir. Trung thành ủng hộ sự thờ phượng thật có nghĩa là chúng ta trung thành nhịn nhục trong đường lối chúng ta đã chọn, bất chấp điều gì xảy ra. |
▪ Öncelikle dayanmakta en zorlandığın ayartmanın ne olduğunu belirle. ▪ Trước tiên, hãy xác định điều gì đang cám dỗ bạn mãnh liệt nhất. |
İnsanların fikirlerine değil Tanrı’nın Sözü olan Mukaddes Kitaba dayanmakla. Vì ngài dựa trên Lời của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh thay vì trên những ý kiến của những người khác. |
Bu dayanmak zorunda olduğum en zor şeylerden biri. Đây là điều khó khăn nhất anh từng phải chịu đựng. |
Zorluklara Dayanmak Yehova’ya Övgü Getirir Chịu đựng thử thách đem lại sự ca ngợi cho Đức Giê-hô-va |
Dayanmak Üzere Yardım Được giúp đỡ để chịu đựng |
Pavlus’un yazdığı İsa’nın İbrani takipçileri böyle bir deneme geçirmiş olmasalar da, onlar başlarına ne gelirse gelsin dayanmak için imanlarını güçlendirerek olgunluğa doğru ilerlemeliydiler.—15/2, sayfa 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
Sistem, XML'e dayanmaktadır. Giao thức này dựa vào XML. |
Sıkıntılara Dayanmak Yehova’ya Güvenimizi Artırdı Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va |
Ne var ki, Yehova’nın bize yardımcı olduğunu bilmemiz bizi tazelendiriyor ve dayanmak üzere güçlendiriyor. Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì. |
16. (a) Başka hangi tanınmış dinsel bayramın kökeni putperestliğe dayanmaktadır? 16. a) Một lễ quan trọng nào khác đã không xuất phát từ đạo thật của đấng Christ? |
Tabii, arkadaş baskısına dayanmak ve farklı biri olarak göze çarpmak kolay değildir; fakat sana yardımcı olacak Biri var. Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ. |
Bir sözlük “sebat etmek” fiilini, “bir amaca, duruma veya çaba gerektiren bir şeye, engellere, uyarılara veya kötüye gidişe rağmen, kararlı ve sabit bir şekilde bağlı kalmak. . . . . varlığını sürdürmek; dayanmak” olarak tanımlıyor. Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”. |
(1. Petrus 2:20; 4:15, 16) İsa’nın sözlerine göre, doğruluk yolunda sıkıntı çekip dayanmak kişiyi mutlu eder. (1 Phi-e-rơ 2:20; 4:15, 16) Theo lời của Chúa Giê-su thì việc chịu khổ vì sự công bình mới mang lại hạnh phúc. |
Bu durumda da dayanmak çok önemli ve gereklidir. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết. |
Eyüp ne tür sıkıntılara dayanmak zorunda kaldı? Bunlara sadakatle dayanarak neyi gösterdi? Gióp đã đương đầu với những thử thách nào? Và qua việc trung thành chịu đựng, ông đã cho thấy điều gì? |
Bazı zorluklara dayanmak konusunda sadece Yehova’ya güvenmemiz gerekebilir. Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn. |
Bir taş köprüye dönüşmek ve 500 yıl boyunca rüzgar ve yağmura dayanmak istiyorum. Tôi sẵn lòng biến thành thạch kiều. Chịu đựng 500 năm phong thủy gió mưa. |
Tar. 20:3-12, 17). Bizim de bir karar verirken, özellikle de ruhi durumumuzu etkileyecek bir karar söz konusuysa kendi anlayışımıza dayanmak yerine Yehova’ya güvenmemiz gerekmez mi? Khi đứng trước các quyết định, đặc biệt là những điều ảnh hưởng đến đức tin, chẳng phải chúng ta nên nương cậy Đức Giê-hô-va hơn là tin cậy bản thân sao? |
(Süleymanın Meselleri 27:11) Dayanmak bazen hiç de kolay olmayabilir. (Châm-ngôn 27:11) Chịu đựng đôi khi không phải dễ dàng. |
Acılara Dayanmaktan Yarar Görebiliriz Chúng ta có thể được lợi ích khi nhịn nhục chịu khổ |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dayanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.