dayamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dayamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dayamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dayamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chống, dựa vào, dựa, đỡ, tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dayamak

chống

(support)

dựa vào

(rest)

dựa

(lean)

đỡ

(support)

tựa

(lean against)

Xem thêm ví dụ

Sence kafama bir silah dayamak bir şey değiştirecek mi?
Anh nghĩ chĩa súng vào đầu tôi là thay đổi được hay sao?
Büyük Larousse’a göre, bir kimseye güvenmek, “ona güven duymak, inanmak, itimat etmek; bazı işlerin yapılmasında ona bel bağlamak, sırtını dayamak” anlamına geliyor.
Theo một tự điển, tin cậy người khác có nghĩa là tin rằng họ trung thực và chân thật đồng thời sẽ không cố ý làm bất cứ điều gì tổn thương bạn.
□ Kendimizi Yehova’ya dayamak neleri kapsar?
□ Nương cậy nơi Đức Giê-hô-va bao hàm những gì?
Sırtını insanlara dayamak, milletlerin askeri gücüne güvenmek ya da putperestlik gibi “boş şeylerin” sizi Yehova’ya hizmet etmekten alıkoymasına asla izin vermeyin.
Đừng bao giờ để cho “những hình-tượng hư-không [“những cái hư không”, TTGM]” như sự tin cậy vào loài người, vào quân đội của những nước hùng mạnh hay hình tượng, khiến bạn lìa bỏ việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Kafama silah dayamak mı istiyorsun?
Anh muốn chĩa súng vào đầu tôi hả?
Paramı çalan adamı bulmak ve kafasına silahı dayamak.
Đó là tìm ra kẻ đánh cắp tiền của tôi và ghim một viên đạn vào đầu hắn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dayamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.