davetiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ davetiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davetiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ davetiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giấy triệu tập, thiệp mời, sự mời, đòi ra hầu toà, sự triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ davetiye
giấy triệu tập(summons) |
thiệp mời(invitation) |
sự mời(invitation) |
đòi ra hầu toà(summons) |
sự triệu tập
|
Xem thêm ví dụ
Mukaddes Kitap Tetkikçilerinin çoğu tarla hizmetiyle ilk kez, gezici gözetmenin konuşması için davetiye dağıttıklarında tanıştılar. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Bu, taciz için açık davetiye çıkarmaktır. Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối. |
Fakat, davetiye, her türlü ilanın bırakılmasının yasak olduğunu gösteren etiketlerin bulunduğu posta kutularına bırakılmamalıdır. Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó. |
2004’te Andre, İsa’nın ölümünün anıldığı toplantıya katılmam için bana bir davetiye verince oraya gitmeye karar verdim. Vào năm 2004, Andre đưa cho tôi giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su, và tôi quyết định đến dự. |
Birine davetiye vermeniz için onunla tetkike başlamış olmanız gerekmez (Vh 22:17) Anh chị không cần đợi đến khi người ấy bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mình.—Kh 22:17 |
Neden bunca sıkıntıya davetiye çıkarıyorsun? Sao em tự rước rắc rối về vậy? |
Ama tüm hedeflere aynı anda ulaşmaya çalışmak başarısızlığa davetiye çıkarmaktır! Nhưng nếu cố đạt tất cả mục tiêu cùng một lúc, có lẽ bạn sẽ chẳng được gì cả! |
Bu davetiye benim mi?” Giấy mời này dành cho tôi phải không?” |
Davetiye mi göndereyim? Chớ tới nước cha trị đến chăng? |
Tüm hedeflere aynı anda ulaşmaya çalışmak başarısızlığa davetiye çıkarmaktır! Nếu cố đạt tất cả mục tiêu cùng một lúc, có lẽ bạn sẽ chẳng được gì cả! |
2011’deki bölge ibadetinden sonra, kapısında davetiye bulan bir kadın Büroya bir mektup yazdı. Sau hội nghị địa hạt năm 2011, một văn phòng chi nhánh nhận được lá thư của người phụ nữ đã thấy giấy mời cài trên cửa. |
Çalışmak için davetiye mi bekliyorsunuz? Phải mời mới làm hay gì? |
'Enfek'adlı bir'siyon'a açık davetiye. Cho thấy một vài dấu hiệu viêm |
Felakate davetiye çıkarıp çöküşü yaklaştıran bir reçete, karar verici yöneticilerin kısa vadeli çıkarları ile toplumun uzun vadeli çıkarları arasında bir çatışma olması. Özellikle, söz konusu yöneticiler kendilerini hareketlerinin sonuçlarından soyutlayabildikleri zaman bu sorun vahimleşiyor. Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình. |
Geçtiğimiz yıl 530’dan fazla dilde yaklaşık 440.000.000 davetiye bastık. Năm ngoái, chúng ta đã phát hành khoảng 440.000.000 bản, trong hơn 530 ngôn ngữ. |
Ana babaların yetersiz denetimi belaya davetiye çıkarır. Thiếu sự giám sát của cha mẹ có thể dẫn tới rắc rối. |
Bangalore'un büyük parklarından Cubbon Park'ta 100 civarı kişi ile toplandık ve etek giyen bir grup erkek bu kıyafetin tecavüze davetiye çıkarmadığını göstermek için geldi. Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp. |
21 Mart’tan itibaren dünya çapında Anma Yemeği için özel bir davetiye dağıtılacak. Trên khắp thế giới, đợt phân phát giấy mời đặc biệt dành cho Lễ Tưởng Niệm sẽ bắt đầu từ ngày 21 tháng 3. |
" Dişilt " adı verilen iltihaba küçük bir davetiye çıkarıyor Cho thấy một vài dấu hiệu viêm |
Ben de babamın teşvik edici sözlerini hatırlayarak hemfikir olduğumu belirttim: “Eğer Yehova bize bir davetiye göndermişse, bu daveti kabul etmeli ve O’na güvenmeliyiz.” Nhớ lại những lời khích lệ của cha, tôi đồng ý: “Nếu Đức Giê-hô-va đã mời chúng ta, chúng ta nên nhận lời và tin cậy nơi Ngài”. |
Harriet’e bir davetiye görüp görmediğini sordum. Tôi hỏi Harriet xem bà có thấy giấy mời không. |
Bana davetiye yolladı. Anh ta gửi thiệp mời tôi. |
Davetiye iki kişilik. Lá thư mời hai người. |
Bir yabancıya adını veya adresini vermek ciddi bir soruna davetiye çıkarmak anlamına gelebilir. Cho người lạ biết tên và địa chỉ của bạn có thể đưa đến hậu quả tai hại! |
Batiatus' un bana davetiye göndermesinin nedenini merak ettim Ta lấy làm tò mò tại sao batiatus lại gửi giấy mời đến ta |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davetiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.