dava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quá trình, vụ kiện, trường hợp, đồ án tốt nghiệp, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dava
quá trình(process) |
vụ kiện(lawsuit) |
trường hợp(case) |
đồ án tốt nghiệp(thesis) |
vấn đề(matter) |
Xem thêm ví dụ
Oraya gittiğimde hakkımda dava açıldığını öğrendim, iki gün sonra duruşmam vardı. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Aslında, her birimizin yüz yüze geldiği büyük dava, ‘ismi Yehova’ olan Tanrı’nın egemenliğini kabul edip etmediğimizle ilgilidir.—İşaya 42:8. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Davina Claire'in de memnun olduğundan eminim. Con chắc Davina Claire cũng thích luôn. |
6 O zaman olduğu gibi, şimdi de dürüst olmayan dünyamızla, Yehova’nın bir “dava”sı var. 6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay. |
Evet sen de dava edilmeyi bir düşün. Phải, và điều cô cần là nghĩ theo khuôn khổ luật pháp. |
Dava o zamanlar 84 yaşında olan Minos Kokkinakis ile ilgiliydi. Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi. |
Ayrıca bazı durumlarda bir Hıristiyan kendini korumak için karşı dava açmak zorunda olduğunu düşünebilir. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
Amerikan mahkemesinde dava açacağım size. Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ. |
Fisk beni dava etmek istiyorsa en azından birkaç iyi avukat tanıdığım var. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Dava mahkemeye sunulduğunda, yalnızca tanıkların sözleri değil, bilimsel yolla elde edilen kanıtlar da kararı etkileyebilir. Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
Sinirle geçen yaklaşık bir aydan sonra detektifler ve yığınlar dolusu dava dosyalarıyla dolu olan bir konferans salonuna indim dedektifler orada oturmuş, sarı not defterlerine notlar alıyorlardı. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Hem bir dava üzerinde nasıl çalıştığını da görmüş oluyorum böylece. Mà đi mới có cơ hội xem em phá án kiểu gì chứ. |
Çok Önemli Bir Dava Một cuộc tranh chấp nóng bỏng |
Paul, karını Günlük Sketch dava çalıştı olmadığını istiyor musunuz? Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không? |
İşte o dava. Đó là việc của cô. |
Bu kadar insanla, her bölgede toplu dava için yeterince davacı sunarak büyük avantaj elde ederiz. Với nhiều người, chúng ta đã làm rất tốt Một giải pháp tuyệt vời của nguyên đơn Cho những nhóm nhỏ thuộc mỗi quận. CLIFF: |
Ve Krallık hâlâ bugün bile en önemli dava konusudur. Và Nước Trời vẫn còn là vấn đề tranh chấp quan trọng nhứt ngày nay. |
Dava açýlmadan önce bir anlaţma teklif edilmiţti; üç ay hapis, rehabilitasyon evinde bir süre konaklama ve bir yýl ev hapsi. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
Sonunda, dava İsrail kralı Süleyman’a getirilmişti. Cuối cùng, cuộc tranh chấp được trình lên Sa-lô-môn, vua Y-sơ-ra-ên. |
Sizin de karıştırılmış olduğunuz hayati bir dava yüzünden. Đó là vì có một cuộc tranh chấp hệ trọng liên quan đến bạn. |
HALLEDİLMESİ GEREKEN ÖNEMLİ BİR DAVA MỘT SỰ TRANH CHẤP TRỌNG ĐẠI CẦN PHẢI ĐƯỢC GIẢI QUYẾT |
Eğer dava çözülmemiş olursa ilahi gücün affına sığınacağım. Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy. |
Aslında aynı dava sayılmaz çünkü aramızdan biri dün gece mercimeği fırına verdi. À, vụ này không hoàn toàn giống đâu, vì đêm qua một trong chúng tôi đã ngủ với gái. |
1 Aralık 2005 tarihinde eski Evanescence menajeri Dennis Rider, Amy Lee ile aralarında olan kontrata Lee'nin uymayıp, Rider'ın görevine erken son verdiği için 10 milyon dolarlık bir dava açtı. Bài chi tiết: Evanescence Vào ngày 1 tháng 12 năm 2005, người quản lý cũ của Amy Lee là Dennis Rider nộp đơn kiện đòi 10 triệu USD chống lại Amy Lee với lý do đơn phương hủy hợp đồng. |
Birçok kimse bir adli dava hakkındaki haberleri izlerken bunu merak eder. Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.