data di nascita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data di nascita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data di nascita trong Tiếng Ý.

Từ data di nascita trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày sinh, ngày tháng năm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data di nascita

ngày sinh

noun (data in cui il soggetto è nato)

Inseriamo subito la tua data di nascita nel calendario.
Thầy sẽ viết ngày sinh của em lên cuốn lịch.

ngày tháng năm sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Reid, la data di nascita di Prentiss.
Reid, bọn chị cần ngày sinh của Prentiss.
La mia data di nascita e'il 25 gennaio 1987.
Ngày sinh của tôi là 25 tháng Giêng, 1987.
Inseriamo subito la tua data di nascita nel calendario.
Thầy sẽ viết ngày sinh của em lên cuốn lịch.
Nome e data di nascita?
Tên anh là gì và sinh nhật anh?
" Data di nascita:23 luglio ".
" Sinh nhật:23 tháng 7
DATA DI NASCITA
NGÀY THÁNG NĂM SINH
" Se ti dico la mia data di nascita puoi dirmi in quale giorno della settimana sono nato? "
" Nếu tôi cho anh ngày sinh của tôi,
Prima di poterti registrare ad AdMob, devi aggiornare l'account Google inserendo la tua data di nascita.
Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob.
La data di nascita di suo figlio.
ngày con trai ông sinh ra.
Data di nascita?
Ngày sinh?
La mia data di nascita e'davvero importante?
Ngày sinh của tôi có quan trọng không?
Indicate nome e cognome, data di nascita, indirizzo, numero di telefono e indirizzo e-mail.
Hãy cung cấp họ tên, địa chỉ, số điện thoại và địa chỉ E-mail.
E, secondo la data di nascita, il signor Brown ha 17 anni.
Và theo ngày sinh của anh Brown này thì cậu ta 17 tuổi.
La sua data di nascita non è riportata.
Ngày sinh và năm sinh của bà không được truyền lại.
Nella Bibbia, infatti, non è possibile trovare alcuna menzione della data di nascita di Gesù.
Sự thật là Kinh Thánh không đề cập gì đến ngày sinh của Chúa Giê-su.
Per lei, quella fu la sua vera data di nascita.
Đối với Phecnanđa, ngày ấy là ngày sinh đích thực của nàng.
E la mia data di nascita, per l'amor del cielo.
Nhìn ngày sinh của cháu này.
Data di nascita.
Ngày sinh.
Quella e'la mia data di nascita.
Đó là ngày sinh của tôi.
Google può utilizzare la tua data di nascita per:
Google có thể sử dụng ngày sinh của bạn để:
Vi preghiamo di includere il nome completo, la data di nascita e il rione o ramo di appartenenza.
Xin kèm theo tên đầy đủ, ngày sinh, và tên của tiểu giáo khu hoặc chi nhánh.
Nome e data di nascita.
Tên anh là gì và ngày sinh?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data di nascita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.