data di inizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ data di inizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data di inizio trong Tiếng Ý.
Từ data di inizio trong Tiếng Ý có nghĩa là ngày bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ data di inizio
ngày bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
Programma obiettivo: imposta la data di inizio e di fine della campagna. Lịch biểu mục tiêu: Đặt ngày bắt đầu và ngày kết thúc cho chiến dịch của bạn. |
Mediamente la data di inizio della stagione dei monsoni a Delhi è il 29 giugno. Ngày trung bình có gió mùa tại Delhi là 29 tháng 6. |
Data di inizio: il prima possibile. Ngày bắt đầu: càng sớm càng tốt. |
La data di inizio è formale; è il giorno in cui le forze terrestri salirono sui loro trasporti. Ngày bắt đầu có tính hình thức; đó là ngày lực lượng đổ bộ cập lên tàu. |
Alla fine del 2006 l'Unione Europea comunicherà la data di inizio dei negoziati d'accesso. Đến cuối tháng 3 năm 2006, chính phủ đã công bố các bước cho phép các công đoàn xây dựng thành lập. |
In un'intervista con Alfonso Cuarón nel luglio 2013, Cameron fissò il 2017 come data di inizio delle riprese per il film. Trong một cuộc phỏng vấn với Alfonso Cuarón vào tháng 7 năm 2013, Cameron đã đặt năm 2017 là năm bắt đầu sản xuất bộ phim. |
Il seguente grafico mostra come, dal 124 a.C. circa (data di inizio del libro di Mosia) al 1 d.C. circa (data di inizio del libro di 3 Nefi), i sacri annali siano passati da un profeta a un altro. Biểu đồ sau đây cho thấy cách các biên sử thiêng liêng được truyền tay từ một vị tiên tri này đến một vị tiên tri khác từ khoảng năm 124 Trước Công Nguyên (phần đầu sách Mô Si A) đến khoảng năm 1 Sau Công Nguyên (phần đầu sách 3 Nê Phi). |
Il suo nome si ispira a quello del cratere Eratosthenes, la cui data di formazione coincide per convenzione con l'inizio di questo periodo. Nó được đặt tên theo miệng núi lửa Eratosthenes mà sự hình thành của nó đánh dấu sự bắt đầu của kỷ này. |
Studiosi come Kazuo Higo ritengono che fosse stato adorato per secoli prima di questa data e suggeriscono che il clan Hata iniziò l'adorazione formale di Inari come kami dell'agricoltura alla fine del V secolo. Các học giả như tin rằng sự thờ phụng đã được thực hiện nhiều thế kỉ trước thời điểm này; họ cho rằng bộ lạc Hata đã bắt đầu thờ phượng chính thức Inari như một kami về nông nghiệp vào cuối thế kỷ thứ 5. |
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, a Hiram, Ohio, all’inizio di novembre del 1831. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Hiram, Ohio, tháng Mười Một năm 1831 (History of the Church, 1:224–225). |
Ero tra i Testimoni di vecchia data che sono stati intervistati per spiegare come ha avuto inizio l’opera in questi paesi una settantina di anni fa. Tôi là một trong những anh chị kỳ cựu được chia sẻ kinh nghiệm rao giảng thời ban đầu tại những nước này, khoảng 70 năm về trước. |
Il brano di Ezechiele 8:1–19:14 inizia riportando la data del “sesto anno” dell’esilio, ovvero il 612. Ê-xê-chi-ên 8:1–19:14 được viết “vào năm thứ sáu” của thời kỳ lưu đày, hay năm 612 TCN. |
E sapendo queste cose, si inizia a dare una spiegazione a numerosi misteri di lunga data nella scienza. Và khi biết được điều này, chúng ta có thể bắt đầu giải thích được nhiều bí ẩn trong khoa học. |
Domande introduttive: All’inizio di ogni capitolo ci sono alcune domande a cui viene data risposta in quel capitolo. Những câu hỏi giới thiệu: Mỗi chương đều bắt đầu bằng những câu hỏi mà sẽ được giải đáp trong bài học. |
Questo venne proposto da Charles Thomson, esperto di latino impegnato nella concezione del Great Seal dei neonati Stati Uniti d'America, a significare l'inizio di una nuova era dell'America a partire dalla data della sua dichiarazione di indipendenza. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
All'inizio di questa mia ricerca, la spiegazione più plausibile che mi ero data per spiegare l'erezione era che l'involucro avvolge questo corpo spugnoso, questo corpo spugnoso si riempie di sangue, la pressione aumenta e... voilà! Lúc bắt đầu dự án này, giải thích hay nhất về sự cương cứng mà tôi tìm thấy là bức tường bao quanh những mô thấm nước này, được đổ đầy máu áp suất tăng cao và nàyy! |
Alcuni studiosi credono che all'inizio del XIII secolo a.C., la produzione di ferro fosse praticata su larga scala in India, suggerendo che la data di scoperta della tecnologia possa essere anticipata. Một số học giả tin rằng vào đầu thế kỷ 13 TCN, công việc nung chảy sắt đã là một nghề ở quy mô lớn tại Ấn Độ, cho thấy niên đại của sự khởi đầu công nghệ này có thể là sớm hơn nhiều. |
2 La visione data all’apostolo Giovanni, descritta in Rivelazione 6:1-8, mostra profeticamente cosa doveva accompagnare l’inizio della cavalcata del “Re dei re e Signore dei signori” sul simbolico cavallo bianco che avanza verso il conflitto finale nel campo di battaglia di Har-Maghedon. 2 Sự hiện thấy ban cho sứ-đồ Giăng được ghi lại trong Khải-huyền 6:1-8 có tiên-tri trước về sự việc gì sẽ đi kèm theo cuộc cỡi ngựa của “Vua của các vua và Chúa của các chúa” trên con ngựa bạch tượng trưng tiến về một cuộc chiến tối hậu tại chiến trường Ha-ma-ghê-đôn. |
Anzi, ho lavorato in modo deliberatamente, che se io inizio a terra nella mattina, un corso di mattoni sollevato di pochi centimetri sopra il pavimento servito per il mio cuscino di notte, ma non ho avuto il torcicollo per questo che mi ricordo, il mio torcicollo è di vecchi data. Thật vậy, tôi làm việc rất cố ý, mặc dù tôi bắt đầu ở mặt đất trong buổi sáng, một khóa học của gạch đã nêu ra một vài inch ở trên sàn nhà phục vụ cho gối của tôi vào ban đêm, nhưng tôi đã không có được một cứng cổ cho nó mà tôi nhớ, cứng cổ của tôi là của ngày cũ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data di inizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới data di inizio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.