darüber hinaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darüber hinaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darüber hinaus trong Tiếng Đức.
Từ darüber hinaus trong Tiếng Đức có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả lại, trên, cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darüber hinaus
hơn nữa(moreover) |
ngoài ra(moreover) |
vả lại(moreover) |
trên(above) |
cũng(also) |
Xem thêm ví dụ
Darüber hinaus sollte der Schluss den Zuhörern einen Ansporn geben. Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
Darüber hinaus ermöglichen sie Ihnen, einen Verlauf in Ihrer Anwendung zu unterstützen (die unpopuläre Zurück-Schaltfläche des Browsers). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Alles darüber hinaus wäre nur Rache. Cuối cùng chỉ là để trả thù thôi! |
Darüber hinaus schließt Loyalität gegenüber Gott auch Loyalität gegenüber seiner Organisation ein. Trung thành với Đức Chúa Trời cũng bao hàm trung thành với tổ chức của Ngài. |
Darüber hinaus ist es völlig unnötig! Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết! |
Darüber hinaus wuchs die Bevölkerung. Dân số cũng tăng lên. |
Darüber hinaus beantwortet er Fragen wie: Warum müssen gute Menschen leiden? Hơn nữa, câu chuyện này còn giải đáp những thắc mắc như: Tại sao người hiền bị đau khổ? |
Darüber hinaus haben wir überzeugende Beweise dafür, dass besagte verschwundene Personen Opfer des berüchtigten Massenmörders Sirius Black sind. Hơn nữa, chúng tôi cũng có những bằng chứng đáng thuyết phục rằng những vụ mất tích gần đây đều do tên sát nhân khét tiếng Sirius Black. |
Darüber hinaus gibt es einige Best Practices, an die Sie sich halten sollten, um Ihren Umsatz zu maximieren. Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản. |
Darüber hinaus gibt es nichts mehr, was ich tun kann. Tôi không thể làm được gì hơn thế nữa. |
Darüber hinaus werden wir auch gesegnet. Chúng ta cũng sẽ được ban phước. |
Und darüber hinaus ist jemand dieser Spur gefolgt und hat die Dämonen kaltgemacht. Với lại có ai đó lần theo và tiêu diệt bọn quỷ |
Darüber hinaus bewirkt Ehrlichkeit, daß man respektiert wird. Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng. |
Darüber hinaus hatte ich noch nie auf einer unbewohnten Insel gelebt. Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở |
Darüber hinaus verfügt der Ort über zahlreiche Kapellen. Ngoài ra, khu vực còn có nhiều khu vực hang động. |
Sie antwortete: „Du bist schon weit darüber hinaus.“ Vợ tôi đáp: “Anh đã qua khỏi chỗ đó rồi.” |
Darüber hinaus... Và tôi đồng thời có |
5 Echter Glaube geht weit darüber hinaus. 5 Đức tin thật có ý nghĩa rộng hơn những điều trên. |
Darüber hinaus wird euch eure Ausbildung helfen, besser in der Kirche zu dienen. Ngoài ra, học vấn của các em sẽ củng cố cho sự phục vụ của các em trong Giáo Hội. |
Darüber hinaus war ein Risikobudget von 500 Millionen Euro vorgesehen. Bên cạnh đó, ngân sách rủi ro là 500 triệu Euro được tính vào. |
Darüber hinaus können nur aktive Google Ads-Konten mit Ihrer Analytics-Property verknüpft werden. Ngoài ra, chỉ tài khoản Google Ads đang hoạt động mới đủ điều kiện liên kết với thuộc tính Analytics của bạn. |
Definitiv nicht darüber hinaus, dass ihr beide miteinander schlaft. Chắc chắn ko thành khi 2 người ngủ với nhau |
Darüber hinaus werden Anzeigen anhand der Spracheinstellungen ausgerichtet, die Werbetreibende in ihren Kampagnen festlegen. Chúng tôi cũng nhắm mục tiêu quảng cáo để đối sánh các cài đặt ngôn ngữ được nhà quảng cáo chỉ định trong chiến dịch quảng cáo của họ. |
Bis zum Ende, darüber hinaus, wenn nötig mit allen mir zur Verfügung stehenden Mitteln. để chấm dứt mọi thứ và bắt đầu lại nếu cần, đó là ý muốn của tôi. |
Darüber hinaus haben die Behörden uns Bilder von diesen Orten Ngoài ra, nhà chức trách còn cung cấp cho chúng tôi hình ảnh về các địa điểm này |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darüber hinaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.